|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/4: Các đồng ngoại tệ đồng loạt đứng yên vào sáng cuối tuần

09:37 | 22/04/2023
Chia sẻ
Khảo sát tỷ giá ngoại tệ tại Vietcombank, đồng đô la Úc, euro, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, USD, baht Thái, đô la Singapore,... được ghi nhận không có sự thay đổi mới so với cùng thời điểm ngày hôm qua.

Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/4

Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…

Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 22/4, ngân hàng Vietcombank không thực hiện điều chỉnh mới với các đồng ngoại tệ được giao dịch tại đây.

Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ

Ghi nhận sáng nay cho thấy, tỷ giá các đồng ngoại tệ tại Vietcombank không có biến động mới vào phiên giao dịch sáng nay. Chi tiết như sau:

Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.290 VND/USD - 23.660 VND/USD.

Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.097,63 VND/EUR và 26.502,94 VND/EUR.

Tỷ giá bảng Anh (GBP) được ghi nhận ở chiều mua vào là 28.466,57 VND/GBP và ở chiều bán ra là 29.680,36 VND/GBP.

Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.347,44 VND/CNY - 3.490,69 VND/CNY.

Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,32 VND/JPY và ở chiều bán ra là 180,31 VND/JPY.

Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,31 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,65 VND/KRW.

Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.418,82 VND/AUD - 16.076,27 VND/AUD.

Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,24 VND/THB và ở chiều bán ra là 697,17 VND/THB.

Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay

Ngoại tệ

Tỷ giá ngoại tệ hôm nay

Tăng/giảm so với ngày trước đó

Mua

Bán

Mua

Bán

Tên ngoại tệ

Mã NT

Tiền mặt

Chuyển khoản

Tiền mặt

 

Đô la Úc

AUD

15.418,82

15.574,56

16.076,27

0,00

0,00

0,00

Đô la Canada

CAD

16.980,88

17.152,40

17.704,93

0,00

0,00

0,00

Franc Thụy Sĩ

CHF

25.640,59

25.899,59

26.733,89

0,00

0,00

0,00

Nhân dân tệ

CNY

3.347,44

3.381,25

3.490,69

0,00

0,00

0,00

Krone Đan Mạch

DKK

-

3.392,99

3.523,37

-

0,00

0,00

Euro

EUR

25.097,63

25.351,14

26.502,94

0,00

0,00

0,00

Bảng Anh

GBP

28.466,57

28.754,11

29.680,36

0,00

0,00

0,00

Đô la Hồng Kông

HKD

2.916,80

2.946,26

3.041,17

0,00

0,00

0,00

Rupee Ấn Độ

INR

-

285,23

296,67

-

0,00

0,00

Yen Nhật

JPY

170,32

172,04

180,31

0,00

0,00

0,00

Won Hàn Quốc

KRW

15,31

17,01

18,65

0,00

0,00

0,00

Dinar Kuwait

KWD

-

76.471,28

79.538,67

-

0,00

0,00

Ringgit Malaysia

MYR

-

5.239,60

5354,56

-

0,00

0,00

Krone Na Uy

NOK

-

2.172,66

2.265,20

-

0,00

0,00

Rúp Nga

RUB

-

276,64

306,28

-

0,00

0,00

Riyal Ả Rập Xê Út

SAR

-

6.245,67

6.496,20

-

0,00

0,00

Krona Thụy Điển

SEK

-

2.233,01

2.328,11

-

0,00

0,00

Đô la Singapore

SGD

17.179,68

17.353,21

17.912,21

0,00

0,00

0,00

Baht Thái

THB

604,24

671,37

697,17

0,00

0,00

0,00

Đô la Mỹ

USD

23.290,00

23.320,00

23.660,00

0,00

0,00

0,00

Nguồn: Vietcombank

Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).

Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).

Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.

 

Lạc Yên