Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 22/4: Các đồng ngoại tệ đồng loạt đứng yên vào sáng cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 24/4
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h10 ngày 22/4, ngân hàng Vietcombank không thực hiện điều chỉnh mới với các đồng ngoại tệ được giao dịch tại đây.
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Ghi nhận sáng nay cho thấy, tỷ giá các đồng ngoại tệ tại Vietcombank không có biến động mới vào phiên giao dịch sáng nay. Chi tiết như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) ở mỗi chiều mua - bán lần lượt là 23.290 VND/USD - 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) ở chiều mua vào và bán ra lần lượt là 25.097,63 VND/EUR và 26.502,94 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được ghi nhận ở chiều mua vào là 28.466,57 VND/GBP và ở chiều bán ra là 29.680,36 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở mỗi chiều mua - bán ghi nhận được là 3.347,44 VND/CNY - 3.490,69 VND/CNY.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) ở chiều mua vào là 170,32 VND/JPY và ở chiều bán ra là 180,31 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,31 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,65 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ghi nhận theo hai chiều mua - bán là 15.418,82 VND/AUD - 16.076,27 VND/AUD.
Tỷ giá baht Thái (THB) ở chiều mua vào là 604,24 VND/THB và ở chiều bán ra là 697,17 VND/THB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.418,82 |
15.574,56 |
16.076,27 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
16.980,88 |
17.152,40 |
17.704,93 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.640,59 |
25.899,59 |
26.733,89 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.347,44 |
3.381,25 |
3.490,69 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.392,99 |
3.523,37 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
25.097,63 |
25.351,14 |
26.502,94 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
28.466,57 |
28.754,11 |
29.680,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.916,80 |
2.946,26 |
3.041,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,23 |
296,67 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
170,32 |
172,04 |
180,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,31 |
17,01 |
18,65 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.471,28 |
79.538,67 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.239,60 |
5354,56 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.172,66 |
2.265,20 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
276,64 |
306,28 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.245,67 |
6.496,20 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.233,01 |
2.328,11 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.179,68 |
17.353,21 |
17.912,21 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
604,24 |
671,37 |
697,17 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.290,00 |
23.320,00 |
23.660,00 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.