Tỷ giá BIDV hôm nay 22/4: Hầu hết giảm trong phiên giao dịch cuối tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 24/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận hầu hết giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD tăng 5 đồng khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 23.345 VND/USD, 23.345 VND/US và 23.645 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 2.931 VND/HKD, mua vào chuyển khoản ở mức 2.951 VND/HKD và bán ra đạt 3.038 VND/HKD, cùng tăng 1 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh quay đầu tăng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.596 VND/GBP - tăng 43 đồng, mua vào chuyển khoản là 28.769 VND/GBP - tăng 44 đồng và bán ra đạt mức 29.853 VND/GBP - tăng 46 đồng.
Tỷ giá yen Nhật lần lượt là 171,40 VND/JPY, 172,43 VND/JPY và 180,54 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra sau khi tăng 0,32 đồng, 0,32 đồng và 0,34 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt giảm 54 đồng, 55 đồng và 64 đồng còn 25.238 VND/EUR, 25.306 VND/EUR và 26.505 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.708 VND/CHF và chiều bán ra là 26.680 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 645,82 VND/THB và chiều bán ra là 712,28 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.388 VND/AUD và chiều bán ra là 15.950 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 17.012 VND/CAD và chiều bán ra là 17.642 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.240 VND/SGD và chiều bán ra là 17.835 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.160 VND/NZD và chiều bán ra là 14.598 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,81 VND/KRW và chiều bán ra là 18,54 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 693,15 VND/TWD và chiều bán ra là 787,71 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.951,86 VND/MYR và chiều bán ra là 5.440,26 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.345 |
23.345 |
23.645 |
5 |
5 |
5 |
GBP |
Bảng Anh |
28.506 |
28.678 |
29.766 |
-90 |
-91 |
-87 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.931 |
2.951 |
3.038 |
1 |
1 |
1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.708 |
25.863 |
26.680 |
-43 |
-44 |
-46 |
JPY |
Yên Nhật |
171,40 |
172,43 |
180,54 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
THB |
Baht Thái Lan |
645,82 |
652,34 |
712,28 |
-1,74 |
-1,76 |
-2,14 |
AUD |
Dollar Australia |
15.388 |
15.481 |
15.950 |
-96 |
-96 |
-101 |
CAD |
Dollar Canada |
17.012 |
17.115 |
17.642 |
-47 |
-47 |
-45 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.240 |
17.344 |
17.835 |
-32 |
-33 |
-39 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.160 |
14.246 |
14.598 |
-69 |
-69 |
-70 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,81 |
- |
18,5400 |
-0,05 |
- |
-0,04 |
EUR |
Euro |
25.238 |
25.306 |
26.441 |
-54 |
-55 |
-64 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
693,15 |
- |
787,71 |
-1,26 |
- |
-1,43 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.951,86 |
- |
5.440,26 |
1,06 |
- |
1,15 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.