Tỷ giá BIDV hôm nay 24/4: Biến động trái chiều phiên đầu tuần
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 25/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h50 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận biến động trái chiều với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo khảo sát tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h50, tỷ giá USD không đổi khi mua và bán. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.345 VND/USD, 23.345 VND/US và 23.645 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá bảng Anh tăng ở hai chiều giao dịch. Trong đó, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt là 28.609 VND/GBP - tăng 103 đồng, mua vào chuyển khoản là 28.782 VND/GBP - tăng 104 đồng và bán ra đạt mức 29.874 VND/GBP - tăng 108 đồng.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt giảm 1 đồng còn 2.930 VND/HKD, mua vào chuyển khoản duy trì ở mức 2.951 VND/HKD và bán ra giảm 1 đồng về mức 3.037 VND/HKD.
Tỷ giá yen Nhật lần lượt là 171,12 VND/JPY, 172,15 VND/JPY và 180,24 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra, lần lượt giảm 0,28 đồng, 0,28 đồng và 0,30 đồng.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt tăng 104 đồng, 104 đồng và 116 đồng lên mức 25.342 VND/EUR, 25.410 VND/EUR và 26.557 VND/EUR.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.768 VND/CHF và chiều bán ra là 26.743 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 644,7 VND/THB và chiều bán ra là 711,04 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.384 VND/AUD và chiều bán ra là 15.947 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.991 VND/CAD và chiều bán ra là 17.616 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.247 VND/SGD và chiều bán ra là 17.848 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.174 VND/NZD và chiều bán ra là 14.612 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,8 VND/KRW và chiều bán ra là 18,51 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 692,97 VND/TWD và chiều bán ra là 788,02 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.951,86 VND/MYR và chiều bán ra là 5.440,26 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 24/4/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.345 |
23.345 |
23.645 |
0 |
0 |
0 |
GBP |
Bảng Anh |
28.609 |
28.782 |
29.874 |
103 |
104 |
108 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.930 |
2.951 |
3.037 |
-1 |
0 |
-1 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.768 |
25.924 |
26.743 |
60 |
61 |
63 |
JPY |
Yên Nhật |
171,12 |
172,15 |
180,24 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,3 |
THB |
Baht Thái Lan |
644,70 |
651,21 |
711,04 |
-1,12 |
-1,13 |
-1,24 |
AUD |
Dollar Australia |
15.384 |
15.476 |
15.947 |
-4 |
-5 |
-3 |
CAD |
Dollar Canada |
16.991 |
17.093 |
17.616 |
-21 |
-22 |
-26 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.247 |
17.352 |
17.848 |
7 |
8 |
13 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.174 |
14.260 |
14.612 |
14 |
14 |
14 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,80 |
17,460 |
18,5100 |
-0,01 |
- |
-0,03 |
EUR |
Euro |
25.342 |
25.410 |
26.557 |
104 |
104 |
116 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
692,97 |
- |
788,02 |
-0,18 |
- |
0,31 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.951,86 |
- |
5.440,26 |
0 |
- |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h50. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.