Tỷ giá BIDV hôm nay 26/4: Bảng Anh, euro giảm mạnh
Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 27/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV
Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:
Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD quay đầu tăng 2 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 23.332 VND/USD, 23.332 VND/US và 23.632 VND/USD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở mức 171,53 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 172,57 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 180,71 VND/JPY - chiều bán ra, tương ứng tăng 0,77 đồng, 0,77 đồng và 0,84 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong không đổi, hiện duy trì ở mức 2.928 VND/HKD, 2.949 VND/HKD 3.035 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 209 đồng còn 28.506 VND/GBP, mua vào chuyển khoản giảm 210 đồng về mức 28.678 VND/GBP và bán ra giảm 220 đồng còn 29.759 VND/GBP.
Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.281 VND/EUR, 25.350 VND/EUR và 26.494 VND/EUR, tương ứng giảm 203 đồng, 203 đồng và 213 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.754 VND/CHF và chiều bán ra là 26.722 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,21 VND/THB và chiều bán ra là 712,72 VND/THB.
Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.230 VND/AUD và chiều bán ra là 15.789 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.873 VND/CAD và chiều bán ra là 17.494 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.188 VND/SGD và chiều bán ra là 17.791 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.164 VND/NZD và chiều bán ra là 14.602 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,7 VND/KRW và chiều bán ra là 18,4 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 690,42 VND/TWD và chiều bán ra là 784,79 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.920,29 VND/MYR và chiều bán ra là 5.406,79 VND/MYR.
Loại ngoại tệ |
Ngày 26/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
USD |
Dollar Mỹ |
23.332 |
23.332 |
23.632 |
2 |
2 |
2 |
GBP |
Bảng Anh |
28.506 |
28.678 |
29.759 |
-209 |
-210 |
-220 |
HKD |
Dollar Hồng Kông |
2.928 |
2.949 |
3.035 |
0 |
0 |
0 |
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
25.754 |
25.909 |
26.722 |
-152 |
-153 |
-155 |
JPY |
Yên Nhật |
171,53 |
172,57 |
180,71 |
0,77 |
0,77 |
0,84 |
THB |
Baht Thái Lan |
646,21 |
652,74 |
712,72 |
-1,64 |
-1,66 |
-1,81 |
AUD |
Dollar Australia |
15.230 |
15.322 |
15.789 |
-162 |
-163 |
-167 |
CAD |
Dollar Canada |
16.873 |
16.975 |
17.494 |
-121 |
-121 |
-129 |
SGD |
Dollar Singapore |
17.188 |
17.291 |
17.791 |
-74 |
-75 |
-68 |
NZD |
Dollar New Zealand |
14.164 |
14.249 |
14.602 |
-72 |
-73 |
-75 |
KRW |
Won Hàn Quốc |
15,70 |
17,34 |
18,40 |
-0,08 |
- |
-0,09 |
EUR |
Euro |
25.281 |
25.350 |
26.494 |
-203 |
-203 |
-213 |
TWD |
Dollar Đài Loan |
690,42 |
- |
784,79 |
-1,77 |
- |
-2,34 |
MYR |
Ringgit Malaysia |
4.920,29 |
- |
5.406,79 |
-35,08 |
- |
-41,07 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.