|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

Tỷ giá BIDV hôm nay 26/4: Bảng Anh, euro giảm mạnh

09:06 | 26/04/2023
Chia sẻ
Theo khảo sát hôm nay (26/4), tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV hầu hết giảm khi mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá bảng Anh và euro giảm mạnh.

Xem thêm: Tỷ giá BIDV hôm nay 27/4

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV

Vào lúc 8h40 sáng nay, tỷ giá BIDV ghi nhận đa số giảm với 14 đồng ngoại tệ đang được giao dịch, cụ thể:

Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV:

Theo ghi nhận tại ngân hàng BIDV vào lúc 8h40, tỷ giá USD quay đầu tăng 2 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 23.332 VND/USD, 23.332 VND/US và 23.632 VND/USD.

Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở mức 171,53 VND/JPY - chiều mua vào tiền mặt, 172,57 VND/JPY - chiều mua vào chuyển khoản và 180,71 VND/JPY - chiều bán ra, tương ứng tăng 0,77 đồng, 0,77 đồng và 0,84 đồng.

Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong không đổi, hiện duy trì ở mức 2.928 VND/HKD, 2.949 VND/HKD 3.035 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.

Tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm mạnh ở hai chiều mua và bán. Cụ thể, tỷ giá ở chiều mua tiền mặt giảm 209 đồng còn 28.506 VND/GBP, mua vào chuyển khoản giảm 210 đồng về mức 28.678 VND/GBP và bán ra giảm 220 đồng còn 29.759 VND/GBP. 

Cùng lúc, tỷ giá euro ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 25.281 VND/EUR, 25.350 VND/EUR và 26.494 VND/EUR, tương ứng giảm 203 đồng, 203 đồng và 213 đồng.

Ảnh minh họa: Anh Thư

Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:

Cùng lúc đó, các đồng ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV giao dịch với tỷ giá như sau:

Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 25.754 VND/CHF và chiều bán ra là 26.722 VND/CHF.

Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 646,21 VND/THB và chiều bán ra là 712,72 VND/THB.

Tỷ giá đồng đô la Úc ở chiều mua là 15.230 VND/AUD và chiều bán ra là 15.789 VND/AUD.

Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 16.873 VND/CAD và chiều bán ra là 17.494 VND/CAD.

Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 17.188 VND/SGD và chiều bán ra là 17.791 VND/SGD.

Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 14.164 VND/NZD và chiều bán ra là 14.602 VND/NZD.

Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 15,7 VND/KRW và chiều bán ra là 18,4 VND/KRW.

Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 690,42 VND/TWD và chiều bán ra là 784,79 VND/TWD.

Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua là 4.920,29 VND/MYR và chiều bán ra là 5.406,79 VND/MYR.

Loại ngoại tệ

Ngày 26/4/2023

Thay đổi so với phiên hôm trước

Ký hiệu ngoại tệ

Tên ngoại tệ

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

Mua tiền mặt và Séc

Mua chuyển khoản

Bán ra

USD

Dollar Mỹ

23.332

23.332

23.632

2

2

2

GBP

Bảng Anh

28.506

28.678

29.759

-209

-210

-220

HKD

Dollar Hồng Kông

2.928

2.949

3.035

0

0

0

CHF

Franc Thụy Sĩ

25.754

25.909

26.722

-152

-153

-155

JPY

Yên Nhật

171,53

172,57

180,71

0,77

0,77

0,84

THB

Baht Thái Lan

646,21

652,74

712,72

-1,64

-1,66

-1,81

AUD

Dollar Australia

15.230

15.322

15.789

-162

-163

-167

CAD

Dollar Canada

16.873

16.975

17.494

-121

-121

-129

SGD

Dollar Singapore

17.188

17.291

17.791

-74

-75

-68

NZD

Dollar New Zealand

14.164

14.249

14.602

-72

-73

-75

KRW

Won Hàn Quốc

15,70

17,34

18,40

-0,08

-

-0,09

EUR

Euro

25.281

25.350

26.494

-203

-203

-213

TWD

Dollar Đài Loan

690,42

-

784,79

-1,77

-

-2,34

MYR

Ringgit Malaysia

4.920,29

-

5.406,79

-35,08

-

-41,07

Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 8h40. (Tổng hợp: Anh Thư)

*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.

Anh Thư