Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/4: Biến động không đồng nhất
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 29/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (28/4) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (28/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm 84 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá về mức 25.447 VND/EUR, 25.472 VND/EUR và 26.582 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 1 đồng, tỷ giá đô la HongKong ở mức 2.914 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.929 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.064 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật cùng giảm 0,90 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản về mức 171,52 VND/JPY và bán ra là 179,47 VND/JPY.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 23.210 VND/USD, 23.290 VND/USD và 23.630 VND/USD sau khi giảm 14 đồng.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 28.914 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 28.964 VND/GBP và bán ra là 29.924 VND/GBP sau khi cùng tăng 22 đồng.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc không đổi khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,71 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,51 VND/KRW và bán ra là 19,31 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.780 - 26.685 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.301 - 15.951 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.995 - 17.645 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.180 - 14.747 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.123 - 17.823 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 634,46 - 702,46 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 28/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.301 |
15.401 |
15.951 |
35 |
35 |
35 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.995 |
17.095 |
17.645 |
33 |
33 |
33 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.780 |
25.885 |
26.685 |
-115 |
-115 |
-115 |
|
Euro (EUR) |
25.447 |
25.472 |
26.582 |
-84 |
-84 |
-84 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.914 |
28.964 |
29.924 |
22 |
22 |
22 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.914 |
2.929 |
3.064 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
171,52 |
171,52 |
179,47 |
-0,90 |
-0,90 |
-0,90 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,71 |
16,51 |
19,31 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.180 |
14.230 |
14.747 |
34 |
34 |
34 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.123 |
17.223 |
17.823 |
-4 |
-4 |
-4 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
634,46 |
678,80 |
702,46 |
-1,52 |
-1,52 |
-1,52 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.210 |
23.290 |
23.630 |
-14 |
-14 |
-14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.