Tỷ giá VietinBank hôm nay 27/4: Euro, bảng Anh tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 28/4
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (27/4) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (27/4), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 158 đồng khi mua vào và bán ra. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 25.531 VND/EUR, 25.556 VND/EUR và 26.666 VND/EUR.
Sau khi tăng 125 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 28.892 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 28.942 VND/GBP và bán ra lên mức 29.902 VND/GBP.
Ngược lại, tỷ giá đô la HongKong giảm 2 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 2.915 VND/HKD, 2.930 VND/HKD và 3.065 VND/HKD, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản ở mức 172,42 VND/JPY và bán ra là 180,37 VND/JPY, cùng giảm 0,12 đồng.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc giảm tiếp 0,05 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 15,71 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,51 VND/KRW và bán ra là 19,31 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 23.224 VND/USD, 23.304 VND/USD và 23.644 VND/USD, cùng giảm 14 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.895 - 26.800 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.266 - 15.916 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.962 - 17.612 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.146 - 14.713 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.127 - 17.827 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 635,98 - 703,98 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 27/4/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.266 |
15.366 |
15.916 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.962 |
17.062 |
17.612 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.895 |
26.000 |
26.800 |
10 |
10 |
10 |
|
Euro (EUR) |
25.531 |
25.556 |
26.666 |
158 |
158 |
158 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.892 |
28.942 |
29.902 |
125 |
125 |
125 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.915 |
2.930 |
3.065 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
172,42 |
172,42 |
180,37 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,71 |
16,51 |
19,31 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.146 |
14.196 |
14.713 |
-28 |
-28 |
-28 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.127 |
17.227 |
17.827 |
23 |
23 |
23 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
635,98 |
680,32 |
703,98 |
4,41 |
4,41 |
4,41 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.224 |
23.304 |
23.644 |
-14 |
-14 |
-14 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.