Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 4/5: Tỷ giá đô la Úc, bảng Anh, won Hàn Quốc đều tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (4/5) tại phần lớn các ngân hàng khảo sát đều ghi nhận tăng. Trong đó, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng và 1 ngân hàng có tỷ giá giảm ở các chiều giao dịch.
Hiện tại, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank đang ở mức cao nhất, đạt 172,24 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất, đạt 176,88 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với thứ Bảy tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
169,87 |
171,59 |
179,91 |
1,59 |
1,61 |
1,75 |
Agribank |
171,82 |
172,01 |
178,81 |
- |
- |
- |
VietinBank |
171,1 |
171,1 |
179,05 |
3,03 |
2,88 |
1,28 |
BIDV |
168,04 |
169,06 |
177,03 |
-0,89 |
-0,89 |
-0,94 |
Techcombank |
165,53 |
168,73 |
177,89 |
- |
- |
- |
NCB |
171,08 |
172,28 |
177,99 |
1,61 |
1,61 |
1,66 |
Eximbank |
171,60 |
172,11 |
176,88 |
2,27 |
2,27 |
0,99 |
Sacombank |
172,24 |
172,74 |
177,85 |
- |
- |
- |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang dao động trong khoảng 14.969 - 15.439 VND/AUD.
Trong đó, ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất 15.439 VND/AUD. Mặt khác, ngân hàng BIDV ghi nhận mức tỷ giá bán ra thấp nhất 15.717 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với thứ Bảy tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.218 |
15.371 |
15.873 |
123 |
124 |
135 |
Agribank |
15.311 |
15.372 |
15.843 |
- |
- |
- |
VietinBank |
15.407 |
15.507 |
16.057 |
211 |
291 |
141 |
BIDV |
15.161 |
15.253 |
15.717 |
4 |
4 |
4 |
Techcombank |
14.969 |
15.232 |
15.865 |
- |
- |
- |
NCB |
15.260 |
15.360 |
15.969 |
138 |
138 |
143 |
Eximbank |
15.339 |
15.385 |
15.826 |
245 |
246 |
132 |
Sacombank |
15.439 |
15.489 |
15.898 |
- |
- |
- |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay đồng loạt tăng tại các chiều giao dịch mua vào, bán ra. Hiện tại, tỷ giá ở chiều bán ra đang dao động trong khoảng 29.821 - 30.162 VND/GBP.
Theo khảo sát, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 29.299 VND/GBP được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Đồng thời, tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 29.821 VND/GBP cũng được ghi nhận tại ngân hàng này.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với thứ Bảy tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.769 |
29.059 |
30.008 |
266 |
268 |
290 |
Agribank |
29.002 |
29.177 |
29.837 |
- |
- |
- |
VietinBank |
29.152 |
29.202 |
30.162 |
188 |
228 |
18 |
BIDV |
28.843 |
29.017 |
30.119 |
232 |
234 |
243 |
Techcombank |
28.712 |
29.081 |
30.020 |
- |
- |
- |
NCB |
29.136 |
29.256 |
29.939 |
231 |
231 |
237 |
Eximbank |
29.024 |
29.111 |
29.917 |
425 |
426 |
210 |
Sacombank |
29.299 |
29.349 |
29.821 |
- |
- |
- |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay đều tăng tại các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt đang dao động trong khoảng 13,85 - 15,89 VND/KRW.
Cụ thể như sau, ngân hàng VietinBank đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15,89 VND/KRW. Trong khi đó, ngân hàng Vietcombank đang có giá bán ra thấp nhất - 18,60 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với thứ Bảy tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,26 |
16,95 |
18,60 |
0,12 |
0,13 |
0,15 |
Agribank |
- |
16,90 |
19,47 |
- |
- |
- |
VietinBank |
15,89 |
16,69 |
19,49 |
0,54 |
1,14 |
0,14 |
BIDV |
15,68 |
17,32 |
18,78 |
0,02 |
- |
0,42 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
- |
NCB |
13,85 |
15,85 |
19,88 |
0,16 |
0,16 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.325 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với thứ Bảy tuần trước |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.325 |
3.359 |
3.469 |
3 |
4 |
5 |
VietinBank |
- |
3.364 |
3.474 |
- |
37 |
7 |
BIDV |
- |
3.337 |
3.449 |
- |
1 |
2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3470 |
- |
- |
- |
Eximbank |
- |
3.329 |
3.466 |
- |
17 |
-9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.275 VND/USD và 23.645 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.330,07 VND/EUR và 26.759,82 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.218,02 VND/SGD và 17.959,85 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.792,02 VND/CAD và 17.515,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 612,64 VND/THB và 707,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.