Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/4: Tỷ giá đô la Úc và bảng Anh tăng đồng loạt
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (28/4) giảm đồng loạt ở các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua chuyển khoản đang dao động trong khoảng 168,06 - 172,84 VND/JPY.
Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank đang giữ mức cao nhất - 172,84 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang giữ mức thấp nhất - 176,83 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,37 |
172,09 |
180,37 |
-0,56 |
-0,56 |
-0,58 |
Agribank |
172,43 |
172,62 |
179,44 |
-0,63 |
-0,63 |
-0,65 |
VietinBank |
171,52 |
171,52 |
179,47 |
-0,9 |
-0,9 |
-0,9 |
BIDV |
170,89 |
171,92 |
180,03 |
-0,76 |
-0,77 |
-0,83 |
Techcombank |
168,06 |
171,27 |
180,43 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,94 |
NCB |
171,69 |
172,89 |
178,60 |
-0,74 |
-0,74 |
-0,74 |
Eximbank |
172,14 |
172,66 |
176,83 |
-0,97 |
-0,97 |
-1 |
Sacombank |
172,84 |
173,34 |
178,42 |
-0,99 |
-0,99 |
-0,95 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tại các ngân hàng khảo sát đều tăng trong hôm nay. Hiện tại, tỷ giá bán ra được ghi nhận dao động trong khoảng 15.746 - 15.951 VND/AUD.
Trong đó, Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15.362 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.746 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.161 |
15.314 |
15.807 |
61 |
62 |
63 |
Agribank |
15.272 |
15.333 |
15.803 |
71 |
71 |
71 |
VietinBank |
15.301 |
15.401 |
15.951 |
35 |
35 |
35 |
BIDV |
15.224 |
15.316 |
15.783 |
45 |
45 |
47 |
Techcombank |
15.029 |
15.292 |
15.915 |
48 |
49 |
49 |
NCB |
15.218 |
15.318 |
15.929 |
50 |
50 |
50 |
Eximbank |
15.312 |
15.358 |
15.746 |
56 |
56 |
58 |
Sacombank |
15.362 |
15.412 |
15.820 |
56 |
56 |
60 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tiếp tục được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng. Theo khảo sát, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang dao động trong khoảng 28.524 - 29.107 VND/GBP.
Chi tiết hơn, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất đều là tại ngân hàng Sacombank được ghi nhận trong phiên giao dịch sáng nay, lần lượt với mức 29.107 VND/GBP và 29.616 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.551 |
28.839 |
29.768 |
32 |
32 |
33 |
Agribank |
28.818 |
28.992 |
29.650 |
68 |
68 |
69 |
VietinBank |
28.914 |
28.964 |
29.924 |
22 |
22 |
22 |
BIDV |
28.671 |
28.844 |
29.939 |
25 |
25 |
34 |
Techcombank |
28.524 |
28.892 |
29.822 |
32 |
32 |
32 |
NCB |
28.941 |
29.061 |
29.743 |
50 |
50 |
38 |
Eximbank |
28.846 |
28.933 |
29.633 |
23 |
24 |
25 |
Sacombank |
29.107 |
29.157 |
29.616 |
35 |
35 |
38 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay biến động không đồng nhất tại các ngân hàng. Theo đó, tỷ giá bán ra tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 4 ngân hàng.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank đang có mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất 15,71 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV đang có mức tỷ giá bán ra thấp nhất 18,36 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,14 |
16,83 |
18,45 |
-0,02 |
-0,01 |
-0,02 |
Agribank |
- |
16,77 |
19,32 |
- |
0,01 |
0,01 |
VietinBank |
15,71 |
16,51 |
19,31 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
15,67 |
17,31 |
18,36 |
0 |
0 |
0 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,69 |
15,69 |
19,72 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, ổn định so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 1 ngân hàng, tăng tại 2 ngân hàng và không đổi tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.319 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.444 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.319 |
3.352 |
3.461 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.331 |
3.444 |
- |
-1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.332 |
3.457 |
- |
-12 |
-13 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.209,55 VND/EUR và 26.621,18 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.129,44 VND/SGD và 17.859,87 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.813,25 VND/CAD và 17.530,20 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,36 VND/THB và 700.77 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.