Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/4: Giảm ở hầu hết ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/4) tăng đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá bán ra hiện đang dao động trong khoảng 177,93 - 181,57 VND/JPY.
Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank - 173,94 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank - 177,93 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,89 |
172,61 |
180,91 |
0,65 |
0,65 |
0,69 |
Agribank |
172,93 |
173,12 |
179,96 |
0,76 |
0,76 |
0,78 |
VietinBank |
172,54 |
172,54 |
180,49 |
0,99 |
0,99 |
0,99 |
BIDV |
171,84 |
172,88 |
181 |
1,08 |
1,08 |
1,13 |
Techcombank |
169,21 |
172,42 |
181,57 |
1,18 |
1,18 |
1,17 |
NCB |
172,29 |
173,49 |
179,20 |
0,79 |
0,79 |
0,79 |
Eximbank |
173,21 |
173,73 |
177,93 |
0,98 |
0,98 |
1 |
Sacombank |
173,94 |
174,44 |
179,49 |
1,26 |
1,26 |
1,26 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay giảm tại các chiều giao dịch mua vào và bán ra. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt đang giao dịch trong khoảng 15.047 - 15.348 VND/AUD.
Theo đó, ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15.348 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.751 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.176 |
15.329 |
15.823 |
-147 |
-148 |
-153 |
Agribank |
15.260 |
15.321 |
15.792 |
-176 |
-177 |
-178 |
VietinBank |
15.291 |
15.391 |
15.941 |
-158 |
-158 |
-158 |
BIDV |
15.214 |
15.306 |
15.769 |
-173 |
-174 |
-180 |
Techcombank |
15.047 |
15.309 |
15.930 |
-162 |
-163 |
-165 |
NCB |
15.228 |
15.328 |
15.937 |
-156 |
-156 |
-158 |
Eximbank |
15.318 |
15.364 |
15.751 |
-165 |
-165 |
-169 |
Sacombank |
15.348 |
15.398 |
15.806 |
-165 |
-165 |
-165 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay giảm trở lại tại các ngân hàng khảo sát. Khảo sát cho thấy, tỷ giá mua vào và bán ra đều giảm mạnh tại ngân hàng Agribank.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank cao nhất ở mức 28.956 VND/GBP. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Agribank thấp nhất ở mức 29.777 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.399 |
28.686 |
29.610 |
-190 |
-192 |
-198 |
Agribank |
28.619 |
28.792 |
29.447 |
-229 |
-230 |
-233 |
VietinBank |
28.767 |
28.817 |
29.777 |
-173 |
-173 |
-173 |
BIDV |
28.521 |
28.693 |
29.775 |
-187 |
-188 |
-195 |
Techcombank |
28.388 |
28.755 |
29.679 |
-186 |
-187 |
-186 |
NCB |
28.772 |
28.892 |
29.574 |
-198 |
-198 |
-206 |
Eximbank |
28.730 |
28.816 |
29.512 |
-195 |
-196 |
-201 |
Sacombank |
28.956 |
29.006 |
29.471 |
-170 |
-170 |
-170 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm ở hầu hết các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tại Techcombank tiếp tục ổn định trong phiên giao dịch giữa tuần.
Hiện tại, ngân hàng VietinBank đang có mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15,76 VND/KRW. Ngoài ra, ngân hàng BIDV đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 18,44 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,16 |
16,85 |
18,48 |
-0.1 |
-0.1 |
-0.11 |
Agribank |
- |
16,78 |
19,34 |
- |
-0.09 |
-0.1 |
VietinBank |
15,76 |
16,56 |
19,36 |
-0.01 |
-0.01 |
-0.01 |
BIDV |
15,74 |
17,38 |
18,44 |
-0.02 |
-0.03 |
-0.03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,74 |
15,74 |
19,77 |
-0.11 |
-0.11 |
-0.11 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 17 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.317 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.449 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.317 |
3.350 |
3.459 |
-17 |
-18 |
-18 |
VietinBank |
- |
3.352 |
3.462 |
- |
-12 |
-12 |
BIDV |
- |
3.338 |
3.449 |
- |
-12 |
-12 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.347 |
3.473 |
- |
1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.102,95 VND/EUR và 26.508,57 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.109,44 VND/SGD và 17.838,99 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.799,18 VND/CAD và 17.515,50 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,80 VND/THB và 696,67 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.