Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/4: Điều chỉnh trái chiều trong phiên giao dịch đầu tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (24/4) biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, tỷ giá được điều chỉnh tăng tại 5 ngân hàng và giảm tại 3 ngân hàng.
Ghi nhận cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank - 173,24 VND/JPY. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank - 177,29 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,56 |
172,28 |
180,57 |
0,24 |
0,24 |
0,26 |
Agribank |
172,58 |
172,77 |
179,59 |
0,13 |
-0,37 |
0,13 |
VietinBank |
171,7 |
171,7 |
179,65 |
0,78 |
0,63 |
-0,97 |
BIDV |
171,12 |
172,15 |
180,24 |
-0,28 |
-0,28 |
-0,3 |
Techcombank |
168,31 |
171,52 |
180,72 |
0,18 |
0,18 |
0,23 |
NCB |
172,08 |
173,28 |
178,91 |
0,5 |
0,5 |
0,04 |
Eximbank |
172,59 |
173,11 |
177,29 |
-0,33 |
-0,33 |
-0,34 |
Sacombank |
173,24 |
173,74 |
178,78 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,17 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay tăng - giảm trái chiều tại các chiều giao dịch mua và bán. Hiện tại, 4 ngân hàng có tỷ giá tăng và 4 ngân hàng có tỷ giá giảm trong phiên giao dịch đầu tuần.
Trong đó, ngân hàng Sacombank hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 15.524 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 15.893 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.317 |
15.472 |
15.970 |
-101 |
-102 |
-106 |
Agribank |
15.423 |
15.485 |
15.958 |
-106 |
-106 |
-107 |
VietinBank |
15.460 |
15.560 |
16.110 |
59 |
139 |
-11 |
BIDV |
15.384 |
15.476 |
15.947 |
-4 |
-5 |
-3 |
Techcombank |
15.194 |
15.457 |
16.084 |
3 |
3 |
10 |
NCB |
15.385 |
15.485 |
16.088 |
38 |
38 |
-18 |
Eximbank |
15.457 |
15.503 |
15.893 |
-43 |
-44 |
-46 |
Sacombank |
15.524 |
15.574 |
15.978 |
23 |
23 |
23 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay được điều chỉnh tăng tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng NCB có tỷ giá tăng ở chiều mua vào và giảm ở chiều bán ra.
Theo ghi nhận, tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt là tại ngân hàng Sacombank, đạt 29.035 VND/GBP. Đồng thời, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra cũng được ghi nhận tại ngân hàng này, đạt 29.548 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.485 |
28.773 |
29.700 |
19 |
19 |
20 |
Agribank |
28.737 |
28.910 |
29.567 |
18 |
18 |
18 |
VietinBank |
28.845 |
28.895 |
29.855 |
196 |
236 |
26 |
BIDV |
28.609 |
28.782 |
29.874 |
103 |
104 |
108 |
Techcombank |
28.423 |
28.791 |
29.727 |
60 |
61 |
68 |
NCB |
28.873 |
28.993 |
29.663 |
104 |
104 |
-25 |
Eximbank |
28.783 |
28.869 |
29.566 |
32 |
32 |
33 |
Sacombank |
29.035 |
29.085 |
29.548 |
98 |
98 |
103 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay đều giảm tại đa số ngân hàng khảo sát. Hiện tại, tỷ giá bán ra giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và không đổi tại 1 ngân hàng.
Theo khảo sát, ngân hàng VietinBank đang có mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất 15,85 VND/KRW. Mặt khác, ngân hàng BIDV đang có mức tỷ giá bán ra thấp nhất 18,51 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,27 |
16,97 |
18,61 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
Agribank |
- |
16,91 |
19,48 |
- |
-0,04 |
-0,05 |
VietinBank |
15,85 |
16,65 |
19,45 |
0,38 |
0,98 |
-0,02 |
BIDV |
15,8 |
17,46 |
18,51 |
-0,01 |
- |
-0,03 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,87 |
15,87 |
19,89 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày thứ Bảy. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 2 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.339 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.465 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.339 |
3.373 |
3.482 |
-8 |
-8 |
-8 |
VietinBank |
- |
3.365 |
3.475 |
- |
27 |
-3 |
BIDV |
- |
3.353 |
3.465 |
- |
1 |
1 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.355 |
3.481 |
- |
0 |
0 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.300 VND/USD và 23.670 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.151,83 VND/EUR và 26.560,15 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.166,39 VND/SGD và 17.898,34 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.911,59 VND/CAD và 17.632,68 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 603,27 VND/THB và 696,05 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.