Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/4: Biến động không đồng nhất ở các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 24/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (22/4) được ghi nhận có xu hướng giảm chiếm ưu thế. Hiện tại, 4 ngân hàng có tỷ giá giảm, 2 ngân hàng có tỷ giá tăng và 2 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
Theo đó, ngân hàng Sacombank tiếp tục giữ mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất, đạt 173,42 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Eximbank đang có mức tỷ giá bán ra thấp nhất, đạt 177,63 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,32 |
172,04 |
180,31 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
172,45 |
173,14 |
179,46 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
170,92 |
171,07 |
180,62 |
-1,16 |
-1,01 |
0,59 |
BIDV |
171,4 |
172,43 |
180,54 |
0,32 |
0,32 |
0,34 |
Techcombank |
168,13 |
171,34 |
180,49 |
-0,54 |
-0,54 |
-0,51 |
NCB |
171,58 |
172,78 |
178,87 |
-0,23 |
-0,23 |
0,19 |
Eximbank |
172,92 |
173,44 |
177,63 |
0,5 |
0,5 |
0,51 |
Sacombank |
173,42 |
173,92 |
178,95 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,05 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay được điều chỉnh giảm tại phần lớn ngân hàng khảo sát. Trong đó, VietinBank là ngân hàng có tỷ giá giảm mạnh ở chiều mua vào.
Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất được ghi nhận tại ngân hàng Agribank - 15.529 VND/AUD. Đối với chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất được ghi nhận tại ngân hàng Eximbank - 15.939 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.418 |
15.574 |
16.076 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
15.529 |
15.591 |
16.065 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.401 |
15.421 |
16.121 |
-135 |
-215 |
-65 |
BIDV |
15.388 |
15.481 |
15.950 |
-96 |
-96 |
-101 |
Techcombank |
15.191 |
15.454 |
16.074 |
-79 |
-79 |
-80 |
NCB |
15.347 |
15.447 |
16.106 |
-144 |
-144 |
-90 |
Eximbank |
15.500 |
15.547 |
15.939 |
-65 |
-65 |
-66 |
Sacombank |
15.501 |
15.551 |
15.955 |
-90 |
-90 |
-90 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay giảm tại 6 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng. Hiện, tỷ giá mua vào được điều chỉnh giảm mạnh được ghi nhận tại VietinBank.
Trong đó, Sacombank là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 28.937 VND/GBP. Cùng với đó, đây cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 29.445 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.466 |
28.754 |
29.680 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
28.719 |
28.892 |
29.549 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
28.649 |
28.659 |
29.829 |
-192 |
-232 |
-22 |
BIDV |
28.506 |
28.678 |
29.766 |
-90 |
-91 |
-87 |
Techcombank |
28.363 |
28.730 |
29.659 |
-81 |
-82 |
-79 |
NCB |
28.769 |
28.889 |
29.688 |
-97 |
-97 |
32 |
Eximbank |
28.751 |
28.837 |
29.533 |
-17 |
-17 |
-19 |
Sacombank |
28.937 |
28.987 |
29.445 |
-95 |
-95 |
-93 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay được điều chỉnh không đồng nhất ở các ngân hàng. Khảo sát cho thấy, 3 ngân hàng có tỷ giá giảm và 3 ngân hàng có tỷ giá giữ mức ổn định trong phiên cuối tuần.
Hiện, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng BIDV đang ở mức cao nhất 15,81 VND/KRW. Đồng thời, tỷ giá bán ra tại ngân hàng này cũng đang ở mức thấp nhất 18,54 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,31 |
17,01 |
18,65 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
16,95 |
19,53 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,47 |
15,67 |
19,47 |
-0,41 |
-1,01 |
-0,01 |
BIDV |
15,81 |
- |
18,54 |
-0,05 |
- |
-0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,85 |
15,85 |
19,87 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,07 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 1 ngân hàng, giảm tại 2 ngân hàng và ổn định tại 2 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.347 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.464 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.347 |
3.381 |
3.490 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
- |
3.338 |
3.478 |
- |
-34 |
-4 |
BIDV |
- |
3.352 |
3.464 |
- |
-10 |
-11 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.355 |
3.481 |
- |
1 |
2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.290 VND/USD và 23.660 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.097,63 VND/EUR và 26.502,94 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.179,68 VND/SGD và 17.912,21 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.980,88 VND/CAD và 17.704,93 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,24 VND/THB và 697,17 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.