Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/4: Tỷ giá đô la Úc đồng loạt giảm ở các chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 28/4
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (27/4) tăng - giảm trái chiều trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện tại, 5 ngân hàng có tỷ giá giảm và 3 ngân hàng có tỷ giá giảm ở các chiều giao dịch.
Theo khảo sát, Sacombank vẫn là ngân hàng có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 173,83 VND/JPY. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 177,83 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
170,93 |
172,65 |
180,95 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Agribank |
173,06 |
173,25 |
180,09 |
0,13 |
0,13 |
0,13 |
VietinBank |
172,42 |
172,42 |
180,37 |
-0,12 |
-0,12 |
-0,12 |
BIDV |
171,65 |
172,69 |
180,86 |
-0,19 |
-0,19 |
-0,14 |
Techcombank |
169 |
172,21 |
181,37 |
-0,21 |
-0,21 |
-0,2 |
NCB |
172,43 |
173,63 |
179,34 |
0,14 |
0,14 |
0,14 |
Eximbank |
173,11 |
173,63 |
177,83 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,1 |
Sacombank |
173,83 |
174,33 |
179,37 |
-0,11 |
-0,11 |
-0,12 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay được điều chỉnh giảm tại các ngân hàng khảo sát. Khảo sát cho thấy, tỷ giá bán ra hiện đang giao dịch trong khoảng 15.688 - 15.916 VND/AUD.
Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đang ở mức 15.306 VND/AUD được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất đang ở mức 15.688 VND/AUD tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.100 |
15.252 |
15.744 |
-76 |
-77 |
-79 |
Agribank |
15.201 |
15.262 |
15.732 |
-59 |
-59 |
-60 |
VietinBank |
15.266 |
15.366 |
15.916 |
-25 |
-25 |
-25 |
BIDV |
15.179 |
15.271 |
15.736 |
-35 |
-35 |
-33 |
Techcombank |
14.981 |
15.243 |
15.866 |
-66 |
-66 |
-64 |
NCB |
15.168 |
15.268 |
15.879 |
-60 |
-60 |
-58 |
Eximbank |
15.256 |
15.302 |
15.688 |
-62 |
-62 |
-63 |
Sacombank |
15.306 |
15.356 |
15.760 |
-42 |
-42 |
-46 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay quay đầu tăng trở lại sau khi được điều chỉnh giảm đồng loạt so với ngày hôm qua. Trong đó, ngân hàng Agribank có tỷ giá tăng mạnh so với các ngân hàng khác.
Hiện tại, ngân hàng Sacombank triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 29.072 VND/GBP. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất - 29.578 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.519 |
28.807 |
29.735 |
120 |
121 |
125 |
Agribank |
28.750 |
28.924 |
29.581 |
131 |
132 |
134 |
VietinBank |
28.892 |
28.942 |
29.902 |
125 |
125 |
125 |
BIDV |
28.646 |
28.819 |
29.905 |
125 |
126 |
130 |
Techcombank |
28.492 |
28.860 |
29.790 |
104 |
105 |
111 |
NCB |
28.891 |
29.011 |
29.705 |
119 |
119 |
131 |
Eximbank |
28.823 |
28.909 |
29.608 |
93 |
93 |
96 |
Sacombank |
29.072 |
29.122 |
29.578 |
116 |
116 |
107 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay giảm tại hầu hết ngân hàng khảo sát. Riêng tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Vietcombank và tỷ giá bán ra tại ngân hàng Techcombank đều giữ mức ổn định.
Hiện, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất đang ở mức 15,71 VND/KRW tại ngân hàng VietinBank. Bên cạnh đó, tỷ giá bán ra cao nhất đang ở mức 18,36 VND/KRW tại ngân hàng BIDV.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,16 |
16,84 |
18,47 |
0 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
16,76 |
19,31 |
- |
-0,02 |
-0,03 |
VietinBank |
15,71 |
16,51 |
19,31 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
BIDV |
15,67 |
17,31 |
18,36 |
-0,07 |
-0,07 |
-0,08 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,69 |
15,69 |
19,72 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,05 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 2 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.319 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.443 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.319 |
3.352 |
3.461 |
2 |
2 |
2 |
VietinBank |
- |
3.347 |
3.457 |
- |
-5 |
-5 |
BIDV |
- |
3.332 |
3.443 |
- |
-6 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.344 |
3.470 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.275 VND/USD và 23.645 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.255,42 VND/EUR và 26.669,59 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.135,26 VND/SGD và 17.865.92 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.775,90 VND/CAD và 17.491,23 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 607,92 VND/THB và 701,43 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.