Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 29/4: Tỷ giá yen Nhật và đô la Úc đồng loạt giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (29/4) giảm tại các chiều giao dịch mua vào - bán ra. Trong đó, tỷ giá bán ra hiện đang dao động trong khoảng 175,89 - 178,16 VND/JPY.
Theo ghi nhận, ngân hàng NCB đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 169,47 VND/JPY. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank đang có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 175,89 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,28 |
169,98 |
178,16 |
-2,09 |
-2,11 |
-2,21 |
Agribank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VietinBank |
168,07 |
168,22 |
177,77 |
-3,45 |
-3,3 |
-1,7 |
BIDV |
168,93 |
169,95 |
177,97 |
-1,96 |
-1,97 |
-2,06 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NCB |
169,47 |
170,67 |
176,33 |
-2,22 |
-2,22 |
-2,27 |
Eximbank |
169,33 |
169,84 |
175,89 |
-2,81 |
-2,82 |
-0,94 |
Sacombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay đều giảm tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt được ghi nhận dao động trong khoảng 15.094 - 15.196 VND/AUD.
Khảo sát cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất - 15.196 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Eximbank đang ở mức thấp nhất - 15.694 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.095 |
15.247 |
15.738 |
-66 |
-67 |
-69 |
Agribank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VietinBank |
15.196 |
15.216 |
15.916 |
-105 |
-185 |
-35 |
BIDV |
15.157 |
15.249 |
15.713 |
-67 |
-67 |
-70 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NCB |
15.122 |
15.222 |
15.826 |
-96 |
-96 |
-103 |
Eximbank |
15.094 |
15.139 |
15.694 |
-218 |
-219 |
-52 |
Sacombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay biến động trái chiều tại các ngân hàng khảo sát. Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt giảm tại 4 ngân hàng và tăng tại 1 ngân hàng trong sáng nay.
Cụ thể, ngân hàng VietinBank có tỷ giá mua tiền mặt hiện đang ở mức cao nhất 28.964 VND/GBP. Trong khi đó, ngân hàng NCB có tỷ giá bán ra hiện đang ở mức thấp nhất 29.702 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.503 |
28.791 |
29.718 |
-48 |
-48 |
-50 |
Agribank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VietinBank |
28.964 |
28.974 |
30.144 |
50 |
10 |
220 |
BIDV |
28.611 |
28.783 |
29.876 |
-60 |
-61 |
-63 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NCB |
28.905 |
29.025 |
29.702 |
-36 |
-36 |
-41 |
Eximbank |
28.599 |
28.685 |
29.707 |
-247 |
-248 |
74 |
Sacombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay tăng - giảm trái chiều ở các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá bán ra đang dao động từ 18,36 VND/KRW đến 19,74 VND/KRW.
Chi tiết hơn, các hình thức giao dịch tại ngân hàng BIDV hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và tỷ giá bán ra thấp nhất, tương đương với mức 15,66 VND/KRW và 18,36 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,14 |
16,82 |
18,45 |
0 |
-0,01 |
0 |
Agribank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
VietinBank |
15,35 |
15,55 |
19,35 |
-0,36 |
-0,96 |
0,04 |
BIDV |
15,66 |
- |
18,36 |
-0,01 |
- |
0 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
NCB |
13,69 |
15,69 |
19,74 |
0 |
0 |
0,02 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tăng 3 đồng so với ngày hôm qua. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại các ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.322 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.322 |
3.355 |
3.464 |
3 |
3 |
3 |
VietinBank |
- |
3.327 |
3.467 |
- |
-25 |
5 |
BIDV |
- |
3.336 |
3.447 |
- |
5 |
3 |
Techcombank |
- |
- |
- |
- |
||
Eximbank |
- |
3.312 |
3.475 |
- |
-20 |
18 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.159,27 VND/EUR và 26.568,08 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.110,21 VND/SGD và 17.839,82 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 16.789,79 VND/CAD và 17.505,74 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 606,29 VND/THB và 699.54 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.