Tỷ giá VietinBank hôm nay 5/5: Euro quay đầu giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 6/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (5/5) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (5/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều quay đầu giảm 118 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 25.468 VND/EUR, 25.493 VND/EUR và 26.603 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 5 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 29.120 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 29.170VND/GBP và bán ra là 30.130 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá đô la HongKong giảm 1 đồng khi mua vào và bán ra. Tỷ giá lần lượt ở mức 2.912 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.927 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.062 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.198 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.278 VND/USD và bán ra là 23.618 VND/USD, giảm 4 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Trong khi đó, tỷ giá yen Nhật tăng 0,51 đồng lên mức 171,50 VND/JPY, 171,50 VND/JPY và 179,45 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Bên cạnh đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,99 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,79 VND/KRW và bán ra là 19,59 VND/KRW sau khi tăng 0,11 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.046 - 26.951 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.479 - 16.129 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.088 - 17.738 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.522 - 15.089 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.229 - 17.929 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 641,97 - 709,97 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 5/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.479 |
15.579 |
16.129 |
82 |
82 |
82 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.088 |
17.188 |
17.738 |
101 |
101 |
101 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.046 |
26.151 |
26.951 |
-65 |
-65 |
-65 |
|
Euro (EUR) |
25.468 |
25.493 |
26.603 |
-118 |
-118 |
-118 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.120 |
29.170 |
30.130 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.912 |
2.927 |
3.062 |
-1 |
-1 |
-1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
171,50 |
171,50 |
179,45 |
0,51 |
0,51 |
0,51 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,99 |
16,79 |
19,59 |
0,11 |
0,11 |
0,11 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.522 |
14.572 |
15.089 |
146 |
146 |
146 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.229 |
17.329 |
17.929 |
18 |
18 |
18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
641,97 |
686,31 |
709,97 |
1,14 |
1,14 |
1,14 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.198 |
23.278 |
23.618 |
-4 |
-4 |
-4 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.