Tỷ giá VietinBank hôm nay 3/5: Euro, yen Nhật tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 4/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (3/5) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (3/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng 74 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt đạt 25.020 VND/EUR, 25.030 VND/EUR và 26.320 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 1,81 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt là 168,43 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 168,58 VND/JPY và bán ra là 178,13 VND/JPY.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh giảm 33 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 28.758 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 28.768 VND/GBP và bán ra là 29.938 VND/GBP.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong đi ngang. Tỷ giá lần lượt ở mức 2.861 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.871 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.066 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,33 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 15,53 VND/KRW và bán ra là 19,33 VND/KRW, không đổi ở hai chiều giao dịch.
Cùng lúc, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.230 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.270 VND/USD và bán ra là 23.690 VND/USD, tiếp tục lặng sóng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.821 - 26.791 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.346 - 16.066 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 16.927 - 17.637 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.394 - 14.984 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.047 - 17.857 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 637,09 - 705,09 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 3/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.346 |
15.366 |
16.066 |
92 |
92 |
92 |
|
Dollar Canada (CAD) |
16.927 |
16.937 |
17.637 |
-93 |
-93 |
-93 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.821 |
25.841 |
26.791 |
102 |
102 |
102 |
|
Euro (EUR) |
25.020 |
25.030 |
26.320 |
74 |
74 |
74 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.758 |
28.768 |
29.938 |
-33 |
-33 |
-33 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.861 |
2.871 |
3.066 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
168,43 |
168,58 |
178,13 |
1,81 |
1,81 |
1,81 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,33 |
15,53 |
19,33 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.394 |
14.404 |
14.984 |
140 |
140 |
140 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.047 |
17.057 |
17.857 |
30 |
30 |
30 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
637,09 |
677,09 |
705,09 |
3,24 |
3,24 |
3,24 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.230 |
23.270 |
23.690 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.