Tỷ giá VietinBank hôm nay 1/5: Biến động trái chiều
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 2/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (1/5) biến động trái chiều, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (1/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 47 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra là 24.973 VND/EUR, 24.983 VND/EUR và 26.273 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm 34 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 28.930 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 28.940 VND/GBP và bán ra là 30.110 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt là 167,47 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 167,62 VND/JPY và bán ra là 177,17 VND/JPY, giảm 0,6 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,04 đồng. Tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt về mức 15,31 VND/KRW, mua vào chuyển khoản còn 15,51 VND/KRW và bán ra là 19,31 VND/KRW.
Trong khi đó, tỷ giá đô la HongKong không ghi nhận biến động mới. Tỷ giá lần lượt ở mức 2.861 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.871 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.066 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.230 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.270 VND/USD và bán ra là 23.690 VND/USD, không đổi ở hai chiều giao dịch.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.715 - 26.685 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.213 - 15.933 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.007 - 17.717 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.241 - 14.831 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.022 - 17.832 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 633,55 - 701,55 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 1/5/2023 |
Thay đổi so với phiên cuối tuần trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.213 |
15.233 |
15.933 |
17 |
17 |
17 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.007 |
17.017 |
17.717 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.715 |
25.735 |
26.685 |
-22 |
-22 |
-22 |
|
Euro (EUR) |
24.973 |
24.983 |
26.273 |
-47 |
-47 |
-47 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.930 |
28.940 |
30.110 |
-34 |
-34 |
-34 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.861 |
2.871 |
3.066 |
0 |
0 |
0 |
|
Yen Nhật (JPY) |
167,47 |
167,62 |
177,17 |
-0,60 |
-0,60 |
-0,60 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,31 |
15,51 |
19,31 |
-0,04 |
-0,04 |
-0,04 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.241 |
14.251 |
14.831 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.022 |
17.032 |
17.832 |
-8 |
-8 |
-8 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
633,55 |
673,55 |
701,55 |
-1,41 |
-1,41 |
-1,41 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.230 |
23.270 |
23.690 |
0 |
0 |
0 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.