Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 10/5: Tỷ giá yen Nhật tăng, đô la Úc giảm tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/5
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (10/5) được điều chỉnh tăng tại các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, tỷ giá bán ra dao động từ 175,74 VND/JPY đến 179,13 VND/JPY.
Hiện tại, ngân hàng Sacombank đang triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 171,49 VND/JPY. Mặt khác, ngân hàng Eximbank đang ghi nhận tỷ giá bán ra thấp nhất - 175,74 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,86 |
170,56 |
178,76 |
0,19 |
0,18 |
0,19 |
Agribank |
170,96 |
171,65 |
177,93 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
VietinBank |
170,32 |
170,32 |
178,27 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
169,62 |
170,64 |
178,69 |
0,13 |
0,13 |
0,16 |
Techcombank |
166,84 |
170,04 |
179,13 |
0,02 |
0,02 |
0,03 |
NCB |
170,38 |
171,58 |
177,21 |
0,25 |
0,25 |
0,24 |
Eximbank |
171,01 |
171,52 |
175,74 |
0,08 |
0,08 |
0,15 |
Sacombank |
171,49 |
171,99 |
177,02 |
0,08 |
0,08 |
0,08 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay quay đầu giảm tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua tiền mặt hiện đang nằm trong khoảng 15.354 - 15.671 VND/AUD.
Khảo sát cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất là tại ngân hàng Sacombank, hiện đang được niêm yết ở mức 15.671 VND/AUD. Ngoài ra, tỷ giá bán ra thấp nhất là tại ngân hàng Eximbank, đạt mức 16.068 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.463 |
15.619 |
16.122 |
-20 |
-21 |
-22 |
Agribank |
15.563 |
15.626 |
16.101 |
-28 |
-28 |
-28 |
VietinBank |
15.628 |
15.728 |
16.278 |
-8 |
-8 |
-8 |
BIDV |
15.536 |
15.630 |
16.103 |
-15 |
-15 |
-19 |
Techcombank |
15.354 |
15.618 |
16.235 |
-9 |
-9 |
-9 |
NCB |
15.539 |
15.639 |
16.241 |
-14 |
-14 |
-15 |
Eximbank |
15.619 |
15.666 |
16.068 |
-28 |
-28 |
-22 |
Sacombank |
15.671 |
15.721 |
16.128 |
-15 |
-15 |
-12 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tăng tại phần lớn các ngân hàng khảo sát. Riêng ngân hàng NCB có tỷ giá mua vào được điều chỉnh tăng còn tỷ giá bán ra giảm so với ngày hôm qua.
Chi tiết hơn, ngân hàng Sacombank hiện đang triển khai mức tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất trong sáng nay, tương ứng với mức 29.423 VND/GBP và 29.932 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.866 |
29.158 |
30.097 |
62 |
63 |
65 |
Agribank |
29.112 |
29.288 |
29.950 |
44 |
45 |
46 |
VietinBank |
29.249 |
29.299 |
30.259 |
70 |
70 |
70 |
BIDV |
28.997 |
29.172 |
30.272 |
60 |
60 |
55 |
Techcombank |
28.857 |
29.226 |
30.143 |
66 |
67 |
61 |
NCB |
29.267 |
29.387 |
30.058 |
59 |
59 |
-50 |
Eximbank |
29.189 |
29.277 |
29.998 |
58 |
59 |
73 |
Sacombank |
29.423 |
29.473 |
29.932 |
57 |
57 |
60 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) hôm nay ghi nhận xu hướng tăng chiếm đa số tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, ngân hàng Techcombank tiếp tục giữ nguyên mức tỷ giá bán ra trong phiên giao dịch giữa tuần.
Theo ghi nhận, tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng VietinBank đang ở mức cao nhất, đạt 15,94 VND/KRW. Ngoài ra, tỷ giá bán ra tại ngân hàng Vietcombank đang ở mức thấp nhất, đạt 18,67 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,32 |
17,02 |
18,67 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
Agribank |
- |
16,95 |
19,54 |
- |
0,02 |
0,03 |
VietinBank |
15,94 |
16,74 |
19,54 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
BIDV |
15,88 |
17,54 |
19,01 |
0,03 |
0,04 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,93 |
15,93 |
19,95 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 2 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.320 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.447 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.320 |
3.353 |
3.462 |
-2 |
-3 |
-2 |
VietinBank |
- |
3.351 |
3.461 |
- |
5 |
5 |
BIDV |
- |
3.335 |
3.447 |
- |
-2 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.330 |
3.456 |
- |
-2 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.260 VND/USD và 23.630 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.074,70 VND/EUR và 26.478,77 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.235,33 VND/SGD và 17.970,27 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.089,74 VND/CAD và 17.818,48 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 616,39 VND/THB và 711,20 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.