Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/5: Đa số các đồng ngoại tệ điều chỉnh giảm tỷ giá
Xem thêm: Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 10/5
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ phổ biến như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, won Hàn Quốc, đô la Úc…
Theo khảo sát vào lúc 9h05 ngày 9/5, tỷ giá USD cùng các ngoại tệ như Nhân dân tệ, euro, bảng Anh, yen Nhật, won Hàn Quốc, baht Thái,… cùng đồng loạt giảm so với hôm qua.
Ngoài ra, một số đồng tiền tệ được điều chỉnh tăng tỷ giá so với trước như: Đô la Úc, đô la Canada, ringgit Malaysia, krone Na Uy, rúp Nga,...
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) xoay chiều giảm 10 đồng trở lại ở mỗi chiều mua - bán, niêm yết lần lượt ở mức là 23.250 VND/USD và 23.620 VND/USD tại mỗi chiều giao dịch.
Tỷ giá euro (EUR) tại hai chiều mua - bán vào sáng nay đảo chiều giảm trở lại 93 đồng và 98,18 đồng, lần lượt tương ứng với mức 25.098,27 VND/EUR - 26.503,69 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận quay đầu giảm 69,43 đồng ở chiều mua vào và 72,38 đồng ở chiều bán ra, lần lượt hạ tỷ giá mua - bán bảng Anh xuống mức 28.804,18 VND/GBP và 30.032,46 VND/GBP.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.322,58 VND/CNY, giảm 2,43 đồng và ở chiều bán ra là 3.464,79 VND/CNY, giảm 2,53 đồng trong sáng nay.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 168,67 VND/JPY - 178,57 VND/JPY, tiếp tục mất thêm khoảng 0,31 - 0,33 đồng tại hai chiều so với phiên trước.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào là 15,29 VND/KRW và ở chiều bán ra là 18,63 VND/KRW, ghi nhận giảm nhẹ 0,05 đồng và 0,06 đồng tại hai chiều giao dịch.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp đà đi lên lần lượt 71,11 đồng và 74,15 đồng tại hai chiều giao dịch trong sáng nay, hiện đang ở mức 15.483,93 VND/AUD (mua vào) và 16.144,20 VND/AUD (bán ra).
Tỷ giá baht Thái (THB) có giá mua vào - bán ra tương ứng là 611,76 VND/THB - 705,85 VND/THB, tiếp đà giảm 0,26 - 0,30 đồng ở mỗi chiều giao dịch.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
|||
Đô la Úc |
AUD |
15.483,93 |
15.640,33 |
16.144,20 |
71,11 |
71,82 |
74,15 |
Đô la Canada |
CAD |
17.091,40 |
17.264,04 |
17.820,22 |
9,32 |
9,41 |
9,73 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
25.668,77 |
25.928,05 |
26.763,35 |
-16,73 |
-16,90 |
-17,42 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.322,58 |
3.356,15 |
3.464,79 |
-2,43 |
-2,45 |
-2,53 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.395,75 |
3.526,25 |
- |
-11,35 |
-11,78 |
Euro |
EUR |
25.098,27 |
25.351,79 |
26.503,69 |
-93,00 |
-93,94 |
-98,18 |
Bảng Anh |
GBP |
28.804,18 |
29.095,13 |
30.032,46 |
-69,43 |
-70,14 |
-72,38 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.911,68 |
2.941,09 |
3.035,84 |
-1,39 |
-1,41 |
-1,45 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
285,85 |
297,32 |
- |
-0,41 |
-0,42 |
Yen Nhật |
JPY |
168,67 |
170,38 |
178,57 |
-0,31 |
-0,31 |
-0,33 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,29 |
16,99 |
18,63 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,06 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.291,14 |
79.351,53 |
- |
-107,34 |
-111,59 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.230,67 |
5.345,45 |
- |
0,13 |
0,13 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.186,20 |
2.279,31 |
- |
11,67 |
12,17 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
288,11 |
318,98 |
- |
1,19 |
1,32 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.235,36 |
6.485,49 |
- |
-2,66 |
-2,77 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.257,57 |
2.353,73 |
- |
-2,30 |
-2,39 |
Đô la Singapore |
SGD |
17.234,47 |
17.408,55 |
17.969,39 |
-13,86 |
-14,00 |
-14,44 |
Baht Thái |
THB |
611,76 |
679,73 |
705,85 |
-0,26 |
-0,29 |
-0,30 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.250,00 |
23.280,00 |
23.620,00 |
-10,00 |
-10,00 |
-10,00 |
Nguồn: Vietcombank
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.