Tỷ giá VietinBank hôm nay 9/5: Bảng Anh, euro, yên Nhật giảm
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (9/5) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (9/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm 91 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra tương ứng về mức 25.368 VND/EUR, 25.393 VND/EUR và 26.503 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh giảm 62 đồng ở hai chiều mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt về mức 29.185 VND/GBP, mua vào chuyển khoản còn 29.235 VND/GBP và bán ra là 30.195 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật giảm 0,32 đồng khi mua và bán. Hiện tỷ giá ở mức 170,29 VND/JPY, 170,29 VND/JPY và 178,24 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 1 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá đô la HongKong ở mức 2.914 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.929 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.064 VND/HKD - bán ra.
Cùng lúc, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,92 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,72 VND/KRW và bán ra là 19,52 VND/KRW sau khi tăng 0,01 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.206 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.286 VND/USD và bán ra là 23.626 VND/USD, tăng 7 đồng khi mua vào và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.885 - 26.790 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.645 - 16.295 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.290 - 17.940 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.599 - 15.166 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.243 - 17.943 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 642,18 - 710,18 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 9/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.645 |
15.745 |
16.295 |
62 |
62 |
62 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.290 |
17.390 |
17.940 |
13 |
13 |
13 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.885 |
25.990 |
26.790 |
-7 |
-7 |
-7 |
|
Euro (EUR) |
25.368 |
25.393 |
26.503 |
-91 |
-91 |
-91 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.185 |
29.235 |
30.195 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.914 |
2.929 |
3.064 |
1 |
1 |
1 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,29 |
170,29 |
178,24 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,92 |
16,72 |
19,52 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.599 |
14.649 |
15.166 |
77 |
77 |
77 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.243 |
17.343 |
17.943 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
642,18 |
686,52 |
710,18 |
4,38 |
4,38 |
4,38 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.206 |
23.286 |
23.626 |
7 |
7 |
7 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.