Tỷ giá VietinBank hôm nay 10/5: Tăng trở lại ở nhiều ngoại tệ
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (10/5) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (10/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm tiếp 16 đồng ở hai chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 25.352 VND/EUR, 25.377 VND/EUR và 26.487 VND/EUR, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh tăng 69 đồng ở hai chiều mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 29.254 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 29.304 VND/GBP và bán ra là 30.264 VND/GBP.
Sau khi tăng 6 đồng ở hai chiều giao dịch, tỷ giá đô la HongKong ở mức 2.920 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.935 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.070 VND/HKD - bán ra.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật tăng 0,07 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở mức 170,36 VND/JPY, 170,36 VND/JPY và 178,31 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.226 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.306 VND/USD và bán ra là 23.646 VND/USD, tăng 20 đồng khi mua vào và bán ra.
Trong khi đó, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,92 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,72 VND/KRW và bán ra là 19,52 VND/KRW, không đổi so với phiên giao dịch sáng hôm qua.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.925 - 26.830 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.624 - 16.274 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.293 - 17.943 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.626 - 15.193 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.237 - 17.937 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 644,64 - 712,64 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 10/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.624 |
15.724 |
16.274 |
-21 |
-21 |
-21 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.293 |
17.393 |
17.943 |
3 |
3 |
3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.925 |
26.030 |
26.830 |
40 |
40 |
40 |
|
Euro (EUR) |
25.352 |
25.377 |
26.487 |
-16 |
-16 |
-16 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.254 |
29.304 |
30.264 |
69 |
69 |
69 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.920 |
2.935 |
3.070 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,36 |
170,36 |
178,31 |
0,07 |
0,07 |
0,07 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,92 |
16,72 |
19,52 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.626 |
14.676 |
15.193 |
27 |
27 |
27 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.237 |
17.337 |
17.937 |
-6 |
-6 |
-6 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
644,64 |
688,98 |
712,64 |
2,46 |
2,46 |
2,46 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.226 |
23.306 |
23.646 |
20 |
20 |
20 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.