Tỷ giá VietinBank hôm nay 11/5: Euro quay đầu tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (11/5) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (11/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank tăng 11 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá lên mức 25.363 VND/EUR - chiều mua vào tiền mặt, 25.388 VND/EUR - chiều mua vào chuyển khoản và 26.498 VND/EUR - chiều bán ra.
Tỷ giá đô la HongKong ở mức 2.922 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.937 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.072 VND/HKD - bán ra, tăng 2 đồng ở tất cả chiều giao dịch.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật tăng 1,27 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 171,63 VND/JPY, 171,63 VND/JPY và 179,58 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi tăng 0,04 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,96 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,76 VND/KRW và bán ra là 19,56 VND/KRW.
Ngược lại, tỷ giá bảng Anh quay đầu giảm 12 đồng ở hai chiều mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 29.242 VND/GBP, mua vào chuyển khoản là 29.292 VND/GBP và bán ra là 30.252 VND/GBP.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.221 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.301 VND/USD và bán ra là 23.641 VND/USD sau khi giảm 5 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.916 - 26.821 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.647 - 16.297 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.290 - 17.940 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.698 - 15.265 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.255 - 17.955 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 645,01 - 713,01 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 11/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.647 |
15.747 |
16.297 |
23 |
23 |
23 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.290 |
17.390 |
17.940 |
-3 |
-3 |
-3 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.916 |
26.021 |
26.821 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Euro (EUR) |
25.363 |
25.388 |
26.498 |
11 |
11 |
11 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.242 |
29.292 |
30.252 |
-12 |
-12 |
-12 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.922 |
2.937 |
3.072 |
2 |
2 |
2 |
|
Yen Nhật (JPY) |
171,63 |
171,63 |
179,58 |
1,27 |
1,27 |
1,27 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,96 |
16,76 |
19,56 |
0 |
0 |
0 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.698 |
14.748 |
15.265 |
72 |
72 |
72 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.255 |
17.355 |
17.955 |
18 |
18 |
18 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
645,01 |
689,35 |
713,01 |
0,37 |
0,37 |
0,37 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.221 |
23.301 |
23.641 |
-5 |
-5 |
-5 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.