Tỷ giá VietinBank hôm nay 12/5: Đồng loạt giảm ở hai chiều giao dịch
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 13/5
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 sáng nay (12/5) đồng loạt giảm, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (12/5), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank giảm 141 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá lần lượt về mức 25.222 VND/EUR - chiều mua vào tiền mặt, 25.247 VND/EUR - chiều mua vào chuyển khoản và 26.357 VND/EUR - chiều bán ra.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh giảm tiếp 274 đồng ở hai chiều giao dịch. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt ở mức 28.968 VND/GBP, mua vào chuyển khoản đạt 29.018 VND/GBP và bán ra là 29.978 VND/GBP.
Sau khi giảm 5 đồng, tỷ giá đô la HongKong ở mức 2.917 VND/HKD - chiều mua vào tiền mặt, 2.932 VND/HKD - mua vào chuyển khoản và 3.067 VND/HKD - bán ra.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật giảm 0,64 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá ở mức 170,99 VND/JPY, 170,99 VND/JPY và 178,94 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Sau khi giảm 0,17 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt là 15,79 VND/KRW, mua vào chuyển khoản là 16,59 VND/KRW và bán ra là 19,39 VND/KRW.
Tỷ giá USD ở chiều mua vào tiền mặt là 23.210 VND/USD, mua vào chuyển khoản là 23.290 VND/USD và bán ra là 23.630 VND/USD sau khi giảm 11 đồng.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 25.821 - 26.726 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.462 - 16.112 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.147 - 17.797 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.488 - 15.055 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.168 - 17.868 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 638,82 - 706,82 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 12/5/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.462 |
15.562 |
16.112 |
-185 |
-185 |
-185 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.147 |
17.247 |
17.797 |
-143 |
-143 |
-143 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
25.821 |
25.926 |
26.726 |
-95 |
-95 |
-95 |
|
Euro (EUR) |
25.222 |
25.247 |
26.357 |
-141 |
-141 |
-141 |
|
Bảng Anh (GBP) |
28.968 |
29.018 |
29.978 |
-274 |
-274 |
-274 |
|
Dollar Hồng Kông (HKD) |
2.917 |
2.932 |
3.067 |
-5 |
-5 |
-5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
170,99 |
170,99 |
178,94 |
-0,64 |
-0,64 |
-0,64 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,79 |
16,59 |
19,39 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.488 |
14.538 |
15.055 |
-210 |
-210 |
-210 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.168 |
17.268 |
17.868 |
-87 |
-87 |
-87 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
638,82 |
683,16 |
706,82 |
-6,19 |
-6,19 |
-6,19 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.210 |
23.290 |
23.630 |
-11 |
-11 |
-11 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.