Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 8/10: Tăng - giảm trái chiều trong sáng cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 8/10 ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên không đổi. Trong khi ở chiều bán ra có 4 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ giá bán ổn định.
Eximbank là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 162,58 VND/JPY. Đồng thời ngân hàng này cũng bán ra yen Nhật với giá thấp nhất là 166,47 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
160,35 |
161,97 |
169,75 |
-0,44 |
-0,45 |
-0,47 |
Agribank |
162,25 |
162,40 |
169,04 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
161,45 |
160,25 |
169,8 |
0 |
-1,2 |
-0,2 |
BIDV |
161,19 |
162,16 |
169,41 |
0,16 |
0,16 |
0,16 |
Techcombank |
157,58 |
160,75 |
169,92 |
-0,47 |
-0,47 |
-0,42 |
NCB |
160,25 |
161,45 |
168,24 |
-0,6 |
-0,6 |
0,1 |
Eximbank |
162,58 |
163,07 |
166,47 |
0,04 |
0,04 |
0,04 |
Sacombank |
162,3 |
163,3 |
169,87 |
0,23 |
0,23 |
0,22 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 9/10: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 09/10/2022 - 06:00
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở chiều mua vào có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên mức giá cũ. Mặt khác ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì không đổi giá bán.
Có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay là ngân hàng Eximbank, ghi nhận ở mức 15.110 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất ở mức 15.486 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.916,52 |
15.067,20 |
15.552,12 |
6,98 |
7,05 |
7,27 |
Agribank |
14.948 |
15.008 |
15.593 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.105 |
14.909 |
15.609 |
0 |
-296 |
-146 |
BIDV |
14.970 |
15.061 |
15.555 |
6 |
7 |
7 |
Techcombank |
14.688 |
14.949 |
15.576 |
-140 |
-141 |
-142 |
NCB |
14.800 |
14.900 |
15.668 |
-201 |
-201 |
-79 |
Eximbank |
15.110 |
15.155 |
15.486 |
-18 |
-18 |
-19 |
Sacombank |
15.022 |
15.122 |
15.780 |
7 |
7 |
7 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) trong sáng thứ Bảy biến động mạnh nhưng tăng/giảm trái chiều tại các ngân hàng ở cả hai chiều mua bán.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.364 VND/GBP. Mặt khác Agribank đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất ở mức 26.948 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.010,27 |
26.273,00 |
27.118,58 |
-432,77 |
-437,14 |
-451,21 |
Agribank |
26.120 |
26.278 |
26.948 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
26.327 |
25.923 |
27.093 |
0 |
-454 |
-244 |
BIDV |
26.156 |
26.314 |
27.279 |
100 |
101 |
111 |
Techcombank |
25.705 |
26.061 |
26.997 |
-233 |
-234 |
-236 |
NCB |
25.943 |
26.063 |
26.995 |
-258 |
-258 |
-120 |
Eximbank |
26.350 |
26.429 |
26.981 |
12 |
12 |
13 |
Sacombank |
26.364 |
26.414 |
27.122 |
108 |
108 |
100 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá, 1 ngân hàng có giá không đổi và 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,22 VND/KRW. Trong khi BIDV tiếp tục có giá bán ra won thấp nhất ở mức 17,72 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,61 |
16,23 |
17,8 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
16,22 |
18,62 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,22 |
14,85 |
18,65 |
0 |
-1,17 |
-0,17 |
BIDV |
15,14 |
- |
17,72 |
0,01 |
- |
0,01 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
12,91 |
14,91 |
18,51 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,18 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, không đổi so với hôm qua. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.287,77 VND/CNY. Ở chiều bán ra Eximbank có mức giá thấp nhất trong các ngân hàng là 3.413 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.287,77 |
3.320,98 |
3.428,38 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.286 |
3.426 |
- |
-30 |
0 |
BIDV |
- |
3.305 |
3.414 |
- |
4 |
4 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.300 |
3.413 |
- |
-2 |
-1 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.710 - 24.020 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.808,72 - 24.085,19 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.285,73 - 16.979,68 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.953,68 - 17.676,08 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 563,27 - 649,88 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.