Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 6/7: Yen Nhật tăng, đô la Úc giảm
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 7/7
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (6/7) tăng đồng loạt trong phiên giao dịch sáng nay. Hiện tại, tỷ giá mua vào tăng 0,4 - 0,74 đồng và bán ra tăng 0,44 - 0,76 đồng.
Tại chiều mua tiền mặt, tỷ giá cao nhất với mức 162,4 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất với mức 166,70 VND/JPY là tại ngân hàng Eximbank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,92 |
161,53 |
169,30 |
0,42 |
0,42 |
0,44 |
Agribank |
162,12 |
162,27 |
168,73 |
0,52 |
0,52 |
0,52 |
VietinBank |
161,2 |
161,2 |
169,15 |
0,57 |
0,57 |
0,57 |
BIDV |
160,73 |
161,7 |
169,27 |
0,71 |
0,72 |
0,74 |
Techcombank |
157,84 |
161,01 |
170,14 |
0,52 |
0,54 |
0,57 |
NCB |
161,20 |
162,40 |
168,36 |
0,67 |
0,67 |
0,75 |
Eximbank |
162,24 |
162,73 |
166,70 |
0,74 |
0,75 |
0,76 |
Sacombank |
162,4 |
162,9 |
168,01 |
0,4 |
0,4 |
0,44 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) giảm tại các chiều giao dịch sau khi tăng trong phiên giao dịch giữa tuần. Theo khảo sát, tỷ giá mua vào và bán ra đều ghi nhận dưới mức 100 đồng.
Ngân hàng Sacombank ghi nhận mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 15.594 VND/AUD. Bên cạnh đó, ngân hàng Eximbank có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.995 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.399 |
15.555 |
16.056 |
-56 |
-56 |
-57 |
Agribank |
15.507 |
15.569 |
16.044 |
-49 |
-49 |
-49 |
VietinBank |
15.572 |
15.672 |
16.122 |
-40 |
-40 |
-40 |
BIDV |
15.470 |
15.564 |
16.033 |
-34 |
-34 |
-35 |
Techcombank |
15.297 |
15.560 |
16.182 |
-38 |
-38 |
-32 |
NCB |
15.469 |
15.569 |
16.255 |
-34 |
-34 |
-79 |
Eximbank |
15.552 |
15.599 |
15.995 |
-53 |
-53 |
-55 |
Sacombank |
15.594 |
15.644 |
16.053 |
-70 |
-70 |
-70 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ghi nhận xu hướng tăng tại các ngân hàng khảo sát. Trong khi đó, tỷ giá tại ngân hàng Sacombank giảm nhẹ 1 đồng ở các chiều giao dịch.
Trong phiên giao dịch hôm nay, tỷ giá mua tiền mặt cao nhất và bán ra thấp nhất đều ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, lần lượt với mức 29.928 VND/GBP và 30.444 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.388 |
29.685 |
30.640 |
28 |
28 |
28 |
Agribank |
29.634 |
29.813 |
30.480 |
26 |
26 |
26 |
VietinBank |
29.788 |
29.838 |
30.798 |
50 |
50 |
50 |
BIDV |
29.501 |
29.679 |
30.793 |
49 |
50 |
50 |
Techcombank |
29.398 |
29.769 |
30.695 |
40 |
40 |
46 |
NCB |
29.775 |
29.895 |
30.681 |
38 |
38 |
18 |
Eximbank |
29.717 |
29.806 |
30.533 |
28 |
28 |
27 |
Sacombank |
29.928 |
29.978 |
30.444 |
-1 |
-1 |
-1 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất tại các ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank vẫn là ngân hàng đang giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 16,44 VND/KRW. Mặt khác, Vietcombank là ngân hàng đang có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 19,18 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,74 |
17,49 |
19,18 |
-0,03 |
-0,03 |
-0,03 |
Agribank |
- |
17,40 |
20,03 |
- |
-0,02 |
-0,04 |
VietinBank |
16,44 |
17,24 |
20,04 |
0,02 |
0,02 |
0,02 |
BIDV |
16,29 |
18 |
19,5 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,37 |
16,37 |
20,64 |
-0,05 |
-0,05 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.209 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.331 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.209 |
3.242 |
3.347 |
-8 |
-7 |
-8 |
VietinBank |
- |
3.241 |
3.351 |
- |
-2 |
-2 |
BIDV |
- |
3.224 |
3.331 |
- |
-6 |
-6 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.237 |
3.359 |
- |
7 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.550 VND/USD và 23.920 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.109,55 VND/EUR và 26.515,03 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.105,55 VND/SGD và 17.834,59 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.420,98 VND/CAD và 18.163,47 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 600,61 VND/THB và 692,98 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.