Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 27/8: Yen Nhật và bảng Anh có xu hướng giảm giá
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 27/8, ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá so với hôm qua. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá và 2 ngân hàng có tỷ giá không đổi.
Ngân hàng Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất trong ngày hôm nay là 168,86 VND/JPY. Đồng thời Eximbank cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất ở mức 172,74 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
166,72 |
168,4 |
176,5 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
168,76 |
168,44 |
175,72 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
167,87 |
166,23 |
175,78 |
0 |
-1,64 |
-0,64 |
BIDV |
167,05 |
168,06 |
175,87 |
-0,48 |
-0,48 |
-0,25 |
Techcombank |
163,49 |
166,68 |
175,85 |
-1,02 |
-1,02 |
-0,92 |
NCB |
166,33 |
167,53 |
173,84 |
-1,18 |
-1,18 |
-1,16 |
Eximbank |
168,86 |
169,37 |
172,74 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,32 |
Sacombank |
168,55 |
169,55 |
176,11 |
-0,25 |
-0,25 |
-0,24 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo khảo sát tại 8 ngân hàng trong nước vào sáng thứ Bảy, ở chiều mua vào đang có 2 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có tỷ giá không đổi. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán đô la Úc.
Eximbank tiếp tục có giá mua vào đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 16.093 VND/AUD. Bên cạnh đó ngân hàng này cũng đang có giá bán ra thấp nhất là 16.478 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.883,90 |
16.044,35 |
16.561,26 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
15.939 |
16.003 |
16.582 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
16.067 |
15.839 |
16.539 |
0 |
-328 |
-178 |
BIDV |
15.924 |
16.020 |
16.571 |
-9 |
-9 |
10 |
Techcombank |
15.612 |
15.877 |
16.497 |
-182 |
-182 |
-181 |
NCB |
15.775 |
15.875 |
16.512 |
-161 |
-161 |
-160 |
Eximbank |
16.093 |
16.141 |
16.478 |
17 |
17 |
17 |
Sacombank |
16.015 |
16.115 |
16.769 |
14 |
14 |
12 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay ở chiều mua vào có 5 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng giữ nguyên giá. Trong khi đó ở chiều bán ra có 6 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá bán không đổi.
Sacombank là ngân hàng có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 27.318 VND/GBP. Trong khi đó Eximbank đang có giá bán ra bảng Anh thấp nhất là 27.742 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.973,87 |
27.246,34 |
28.124,15 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Agribank |
27.181 |
27.345 |
28.003 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.295 |
26.966 |
28.136 |
0 |
-379 |
-169 |
BIDV |
27.020 |
27.183 |
28.222 |
-78 |
-79 |
-46 |
Techcombank |
26.736 |
27.097 |
28.030 |
-180 |
-180 |
-161 |
NCB |
27.012 |
27.132 |
27.963 |
-199 |
-199 |
-199 |
Eximbank |
27.121 |
27.202 |
27.742 |
-208 |
-209 |
-213 |
Sacombank |
27.318 |
27.368 |
28.081 |
-18 |
-18 |
-13 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tại 6 ngân hàng thương mại Việt Nam, tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ giá mua vào bằng với hôm qua. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Ở chiều bán ra có 1 ngân hàng tăng giá, 2 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng có giá bán ra won được duy trì ổn định.
Vietinbank có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất là 15,78 VND/KRW. Còn tại ngân hàng Agribank duy trì giá bán ra won thấp nhất là 18,32 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,18 |
16,86 |
18,49 |
0 |
0 |
0 |
Agribank |
- |
16,81 |
18,32 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,78 |
15,45 |
19,25 |
0 |
-1,13 |
-0,13 |
BIDV |
15,73 |
- |
18,45 |
0,02 |
- |
0,06 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,60 |
15,60 |
19,00 |
-0,1 |
-0,1 |
-0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ duy nhất ngân hàng Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ, được duy trì bằng với hôm qua. Tại chiều bán ra có 3 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng giữ nguyên giá bán nhân dân tệ.
Tỷ giá Vietcombank ở chiều mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.350,97 VND/CNY. Trong khi đó Eximbank có giá bán ra nhân dân tệ thấp nhất trong các ngân hàng, ghi nhận ở mức 3.469 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.350,97 |
3.384,82 |
3.494,40 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Vietinbank |
- |
3.338 |
3.478 |
- |
-37 |
-7 |
BIDV |
- |
3.358 |
3.472 |
- |
-7 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.240 |
3.670 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.358 |
3.469 |
- |
-1 |
-2 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.260 - 23.570 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.746,08 - 24.019,82 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.432,82 - 17.133,58 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 17.637,42 - 18.389,55 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 577,47 - 666,29 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.