Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/8: Biến động không đồng nhất tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (26/8) tăng, giảm trái chiều tại nhiều ngân hàng. Riêng ngân hàng Agribank không điều chỉnh tỷ giá mua và bán trong phiên giao dịch sáng nay.
Ngân hàng Sacombank có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất trong các ngân hàng, đạt mức 162,43 VND/JPY. Ngân hàng Agribank có tỷ giá bán ra thấp nhất hôm nay, đạt mức 165,91 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,68 |
161,29 |
169,04 |
-0,15 |
-0,16 |
-0,16 |
Agribank |
161,84 |
162,49 |
165,91 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
159,95 |
160,1 |
169,65 |
-1,09 |
-0,94 |
0,66 |
BIDV |
160,65 |
161,62 |
169,19 |
0,17 |
0,17 |
0,20 |
Techcombank |
157,37 |
160,53 |
169,71 |
-0,74 |
-0,75 |
-0,76 |
NCB |
159,79 |
160,99 |
167,63 |
-0,32 |
-0,32 |
-0,16 |
Eximbank |
162,12 |
162,61 |
166,54 |
0,32 |
0,32 |
0,39 |
Sacombank |
162,43 |
162,93 |
167,99 |
0,24 |
0,24 |
0,22 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) ở hai chiều giao dịch mua vào và bán ra được điều chỉnh giảm tại 4 ngân hàng, tăng tại 3 ngân hàng và ổn định tại một ngân hàng vào hôm nay.
Tỷ giá mua tiền mặt đô la Úc cao nhất trong các ngân hàng là tại ngân hàng Sacombank, đang ở mức 15.225 VND/AUD. Và, tỷ giá bán ra đô la Úc thấp nhất hôm nay là tại ngân hàng Vietcombank, đang ở mức 15.612 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.974 |
15.125 |
15.612 |
-24 |
-25 |
-25 |
Agribank |
15.108 |
15.169 |
15.638 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
15.065 |
15.085 |
15.685 |
-97 |
-177 |
-27 |
BIDV |
15.092 |
15.184 |
15.641 |
13 |
14 |
16 |
Techcombank |
14.845 |
15.106 |
15.729 |
-79 |
-80 |
-86 |
NCB |
15.006 |
15.106 |
15.735 |
-30 |
-30 |
-9 |
Eximbank |
15.190 |
15.236 |
15.636 |
23 |
24 |
31 |
Sacombank |
15.225 |
15.275 |
15.680 |
22 |
22 |
18 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) mua vào giảm tại 4 ngân hàng trong khi tỷ giá bán ra giảm tại 2 ngân hàng. Mặt khác, tỷ giá tăng tại 3 ngân hàng (mua vào) và tăng tại 5 ngân hàng (bán ra).
Ngân hàng Sacombank ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và thấp nhất ở chiều bán ra trong phiên giao dịch hôm nay, lần lượt với mức 30.020 VND/GBP và 30.536 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.362 |
29.658 |
30.613 |
-85 |
-87 |
-89 |
Agribank |
29.696 |
29.875 |
30.542 |
0 |
0 |
0 |
VietinBank |
29.672 |
29.682 |
30.852 |
-167 |
-207 |
3 |
BIDV |
29.582 |
29.760 |
30.880 |
10 |
10 |
15 |
Techcombank |
29.406 |
29.777 |
30.709 |
-158 |
-159 |
-172 |
NCB |
29.735 |
29.855 |
30.692 |
-13 |
-13 |
19 |
Eximbank |
29.806 |
29.895 |
30.617 |
33 |
33 |
45 |
Sacombank |
30.020 |
30.070 |
30.536 |
6 |
6 |
7 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) biến động không đồng nhất tại 8 ngân hàng khảo sát. Trong đó, 3 ngân hàng có tỷ giá tăng, 1 ngân hàng có tỷ giá giảm và 2 ngân hàng có tỷ giá ổn định.
Tỷ giá mua tiền mặt won Hàn Quốc cao nhất là tại ngân hàng BIDV, đạt mức 16,25 VND/KRW. Ở chiều bán ra, tỷ giá thấp nhất đạt mức 18,92 VND/KRW là tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,63 |
17,36 |
19,04 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
Agribank |
- |
17,31 |
18,92 |
- |
0 |
0 |
VietinBank |
15,95 |
16,15 |
19,95 |
-0,34 |
-0,94 |
0,06 |
BIDV |
16,25 |
- |
19,45 |
0,06 |
- |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,30 |
16,30 |
20,25 |
0,04 |
0,04 |
0,06 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 6 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.223 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.349 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.223 |
3.255 |
3.360 |
-6 |
-6 |
-7 |
VietinBank |
- |
3.227 |
3.367 |
- |
-32 |
-2 |
BIDV |
- |
3.242 |
3.349 |
- |
-3 |
-4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.244 |
3.365 |
- |
4 |
5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.780 VND/USD và 24.150 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.191,71 VND/EUR và 26.601,35 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.219,17 VND/SGD và 17.952,76 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.184,98 VND/CAD và 17.917,11 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 602,12 VND/THB và 694,71 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.