Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 25/8: Đô la Úc, bảng Anh giảm mạnh ở hai chiều giao dịch
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 26/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (25/8) giảm trở lại sau một ngày tăng tại 8 ngân hàng khảo sát. Hiện, tỷ giá giảm nhẹ 0,40 - 0,42 đồng được ghi nhận tại ngân hàng Agribank.
Cao nhất ở chiều mua tiền mặt với mức tỷ giá là 162,19 VND/JPY được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Thấp nhất ở chiều bán ra với mức tỷ giá là 165,91 VND/JPY - tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,83 |
161,45 |
169,20 |
-1,46 |
-1,47 |
-1,55 |
Agribank |
161,84 |
162,49 |
165,91 |
-0,40 |
-0,40 |
-0,42 |
VietinBank |
161,04 |
161,04 |
168,99 |
-1,22 |
-1,22 |
-1,22 |
BIDV |
160,48 |
161,45 |
168,99 |
-1,12 |
-1,12 |
-1,18 |
Techcombank |
158,11 |
161,28 |
170,47 |
-1,02 |
-1,02 |
-0,99 |
NCB |
160,11 |
161,31 |
167,79 |
-1,31 |
-1,31 |
-1,38 |
Eximbank |
161,8 |
162,29 |
166,15 |
-1,38 |
-1,38 |
-1,48 |
Sacombank |
162,19 |
162,69 |
167,77 |
-1,25 |
-1,25 |
-1,25 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh giảm trong phiên giao dịch sáng nay. Theo ghi nhận, Techcombank và Agribank điều chỉnh giảm nhẹ tỷ giá so với hôm qua trong khi các ngân hàng khác giảm trên mức 100 đồng.
Sacombank tiếp tục là ngân hàng giữ mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt - 15.203 VND/AUD. Bên cạnh đó, Eximbank là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra - 15.605 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.998 |
15.150 |
15.637 |
-147 |
-148 |
-154 |
Agribank |
15.108 |
15.169 |
15.638 |
-54 |
-54 |
-55 |
VietinBank |
15.162 |
15.262 |
15.712 |
-125 |
-125 |
-125 |
BIDV |
15.079 |
15.170 |
15.625 |
-117 |
-118 |
-124 |
Techcombank |
14.924 |
15.186 |
15.815 |
-69 |
-70 |
-66 |
NCB |
15.036 |
15.136 |
15.744 |
-135 |
-135 |
-144 |
Eximbank |
15.167 |
15.212 |
15.605 |
-117 |
-118 |
-127 |
Sacombank |
15.203 |
15.253 |
15.662 |
-125 |
-125 |
-125 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hai chiều giao dịch giảm mạnh tại các ngân hàng khảo sát. Trong đó, biên độ giảm 112 - 334 đồng ở chiều mua vào và 107 - 338 đồng ở chiều bán ra.
Tỷ giá mua tiền mặt đạt mức cao nhất và tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất đều được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank, tương đương với mức 30.014 VND/GBP và 30.529 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.447 |
29.745 |
30.702 |
-299 |
-302 |
-312 |
Agribank |
29.696 |
29.875 |
30.542 |
-332 |
-334 |
-338 |
VietinBank |
29.839 |
29.889 |
30.849 |
-276 |
-276 |
-276 |
BIDV |
29.572 |
29.750 |
30.865 |
-249 |
-251 |
-265 |
Techcombank |
29.564 |
29.936 |
30.881 |
-112 |
-112 |
-107 |
NCB |
29.748 |
29.868 |
30.673 |
-290 |
-290 |
-310 |
Eximbank |
29.773 |
29.862 |
30.572 |
-282 |
-283 |
-303 |
Sacombank |
30.014 |
30.064 |
30.529 |
-266 |
-266 |
-273 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở nhiều ngân hàng khảo sát đều tăng, giảm trái chiều. Riêng Techcombank có tỷ giá bán ra và NCB có tỷ giá mua vào cùng ghi nhận ổn định vào hôm nay.
Ngân hàng VietinBank ấn định mức tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt, đạt 16,29 VND/KRW. Song song đó, ngân hàng Agribank triển khai mức tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, đạt 18,92 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,64 |
17,37 |
19,05 |
-0,01 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,31 |
18,92 |
- |
0,14 |
0,17 |
VietinBank |
16,29 |
17,09 |
19,89 |
-0,01 |
-0,01 |
-0,01 |
BIDV |
16,19 |
17,88 |
19,40 |
0,03 |
0,02 |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,26 |
16,26 |
20,19 |
0 |
0 |
-0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm nhẹ 1 đồng so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ tăng tại 3 ngân hàng, giảm tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.229 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.353 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.229 |
3.261 |
3.367 |
-1 |
-1 |
-1 |
VietinBank |
- |
3.259 |
3.369 |
- |
2 |
2 |
BIDV |
- |
3.245 |
3.353 |
- |
3 |
4 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.240 |
3.360 |
- |
10 |
9 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.800 VND/USD và 24.170 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.243,13 VND/EUR và 26.655,62 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.238,62 VND/SGD và 17.973,02 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.218.32 VND/CAD và 17.951,85 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 604,52 VND/THB và 697,.47 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.