Tỷ giá VietinBank hôm nay 25/8: Bảng Anh quay đầu giảm mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (25/8) đa số giảm ở hai chiều giao dịch, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (25/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm 97 đồng khi mua vào và bán ra. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 25.498 VND/EUR, 25.523 VND/EUR và 26.633 VND/EUR.
Sau khi giảm 327 đồng, tỷ giá bảng Anh ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt còn 29.805 VND/GBP, 29.855 VND/GBP và 30.815 VND/GBP.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá yen Nhật ở chiều mua vào tiền mặt còn 160,96 VND/JPY, mua vào chuyển khoản là 160,96 VND/JPY và bán ra về mức 168,91 VND/JPY, cùng giảm 0,16 đồng.
Ngược lại, tỷ giá đô la Hong Kong tăng 6 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt lên mức 2.987 VND/HKD, mua vào chuyển khoản đạt 3.002 VND/HKD và bán ra ở mức 3.137 VND/HKD.
Sau khi tăng 0,17 đồng, tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 16,29 VND/KRW, 17,09 VND/KRW và 19,89 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng tiếp 55 đồng lên mức 23.765 VND/USD, 23.845 VND/USD và 24.185 VND/USD, tương ứng cho chều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.644 - 27.549 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.162 - 15.712 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.427 - 18.077 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.963 - 14.530 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.245 - 17.945 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 631,78 - 699,78 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 25/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.162 |
15.262 |
15.712 |
-32 |
-32 |
-32 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.427 |
17.527 |
18.077 |
-17 |
-17 |
-17 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.644 |
26.749 |
27.549 |
-118 |
-118 |
-118 |
|
Euro (EUR) |
25.498 |
25.523 |
26.633 |
-97 |
-97 |
-97 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.805 |
29.855 |
30.815 |
-327 |
-327 |
-327 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.987 |
3.002 |
3.137 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,96 |
160,96 |
168,91 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,29 |
17,09 |
19,89 |
0,17 |
0,17 |
0,17 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.963 |
14.013 |
14.530 |
-68 |
-68 |
-68 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.245 |
17.345 |
17.945 |
26 |
26 |
26 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
631,78 |
676,12 |
699,78 |
-1,86 |
-1,86 |
-1,86 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.765 |
23.845 |
24.185 |
55 |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.