Tỷ giá VietinBank hôm nay 22/8: Franc Thụy Sỹ, euro và bảng Anh tăng mạnh
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (22/8) hầu hết tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (22/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh 139 đồng khi mua vào và bán ra. Trong đó, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 25.581 VND/EUR, mua vào chuyển khoản đạt 25.606 VND/EUR và bán ra đạt mức 26.716 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh tăng 143 đồng lần lượt lên mức 30.022 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.072 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.032 VND/GBP - bán ra.
Sau khi tăng 6 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong ở chiều mua vào tiền mặt ở mức 2.965 VND/HKD, mua vào chuyển khoản lên mức 2.980 VND/HKD và bán ra ở mức 3.115 VND/HKD.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 0,05 đồng. Hiện, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 15,97 VND/KRW, 16,77 VND/KRW và 19,57 VND/KRW.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 56 đồng ở tất cả chiều giao dịch. Sau điều chỉnh, tỷ giá về mức 23.571 VND/USD, 23.651 VND/USD và 23.991 VND/USD, tương ứng cho chều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm 0,18 đồng về mức 159,71 VND/JPY - mua vào tiền mặt, 159,71 VND/JPY - mua vào chuyển khoản và 167,66 VND/JPY - bán ra.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.686 - 27.591 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.023 - 15.573 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.336 - 17.986 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.873 - 14.440 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.119 - 17.819 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 625,84 - 693,84 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 22/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.023 |
15.123 |
15.573 |
50 |
50 |
50 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.336 |
17.436 |
17.986 |
37 |
37 |
37 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.686 |
26.791 |
27.591 |
204 |
204 |
204 |
|
Euro (EUR) |
25.581 |
25.606 |
26.716 |
139 |
139 |
139 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.022 |
30.072 |
31.032 |
143 |
143 |
143 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.965 |
2.980 |
3.115 |
6 |
6 |
6 |
|
Yen Nhật (JPY) |
159,71 |
159,71 |
167,66 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,97 |
16,77 |
19,57 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.873 |
13.923 |
14.440 |
66 |
66 |
66 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.119 |
17.219 |
17.819 |
66 |
66 |
66 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
625,84 |
670,18 |
693,84 |
5,70 |
5,70 |
5,70 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.571 |
23.651 |
23.991 |
56 |
56 |
56 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.