Tỷ giá VietinBank hôm nay 18/8: Yen Nhật và won Hàn Quốc tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 19/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (18/8) biến động không đồng nhất, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Sáng nay (18/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh giảm tiếp 50 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt còn ở mức 25.561 VND/EUR, mua vào chuyển khoản còn 25.586 VND/EUR và bán ra về mức 26.696 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh về mức 30.037 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.087 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.047 VND/GBP - bán ra, cùng giảm 25 đồng.
Tỷ giá đô la Hong Kong giảm 11 đồng ở hai chiều mua và bán. Theo đó, tỷ giá ở chiều mua vào tiền mặt về mức 2.971 VND/HKD, mua vào chuyển khoản còn 2.986 VND/HKD và bán ra ở mức 3.121 VND/HKD.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá USD giảm 102 đồng ở hai chiều. Sau điều chỉnh, tỷ giá về mức 23.588 VND/USD, 23.668 VND/USD và 24.008 VND/USD, tương ứng cho chều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật tăng 0,28 đồng lên mức 160,45 VND/JPY (mua vào tiền mặt), 160,45 VND/JPY (mua vào chuyển khoản) và 168,40 VND/JPY (bán ra).
Tỷ giá won Hàn Quốc quay đầu tăng 0,01 đồng. Hiện, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lên mức 16,06 VND/KRW, 16,86 VND/KRW và 19,66 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.710 - 27.615 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.074 - 15.624 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.375 - 18.025 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.919 - 14.486 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.134 - 17.834 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 621,14 - 689,14 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 18/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.074 |
15.174 |
15.624 |
50 |
50 |
50 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.375 |
17.475 |
18.025 |
-62 |
-62 |
-62 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.710 |
26.815 |
27.615 |
-23 |
-23 |
-23 |
|
Euro (EUR) |
25.561 |
25.586 |
26.696 |
-50 |
-50 |
-50 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.037 |
30.087 |
31.047 |
-25 |
-25 |
-25 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.971 |
2.986 |
3.121 |
-11 |
-11 |
-11 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,45 |
160,45 |
168,40 |
0,28 |
0,28 |
0,28 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,06 |
16,86 |
19,66 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.919 |
13.969 |
14.486 |
11 |
11 |
11 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.134 |
17.234 |
17.834 |
-9 |
-9 |
-9 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
621,14 |
665,48 |
689,14 |
0,91 |
0,91 |
0,91 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.588 |
23.668 |
24.008 |
-102 |
-102 |
-102 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.