Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/8: Euro, bảng Anh và USD tăng mạnh
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 17/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (16/8) đồng loạt tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận sáng nay (16/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng mạnh 172 đồng ở hai chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt đạt 25.766 VND/EUR, mua vào chuyển khoản lên mức 25.791 VND/EUR và bán ra đạt 26.901 VND/EUR.
Cùng thời điểm khảo sát, tỷ giá bảng Anh cùng tăng 240 đồng lần lượt lên mức 30.080 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 30.130 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 31.090 VND/GBP - bán ra.
Tỷ giá đô la Hong Kong tăng 18 đồng. Theo đó, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 2.990 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 3.005 VND/HKD và bán ra ở mức 3.140 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá yen Nhật tăng 1,01 đồng lên mức 161,54 VND/JPY, 161,54 VND/JPY và 169,49 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc cũng được điều chỉnh tăng 0,15 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt lên mức 16,14 VND/KRW, mua vào chuyển khoản đạt 16,94 VND/KRW và bán ra đạt 19,74 VND/KRW.
Bên cạnh đó, tỷ giá USD tăng 155 đồng khi mua và bán. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt lên mức 23.738 VND/USD, 23.818 VND/USD và 24.158 VND/USD.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.865 - 27.770 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.216 - 15.766 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.521 - 18.171 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 14.047 - 14.614 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.214 - 17.914 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 623,48 - 691,48 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 16/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.216 |
15.316 |
15.766 |
28 |
28 |
28 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.521 |
17.621 |
18.171 |
64 |
64 |
64 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.865 |
26.970 |
27.770 |
174 |
174 |
174 |
|
Euro (EUR) |
25.766 |
25.791 |
26.901 |
172 |
172 |
172 |
|
Bảng Anh (GBP) |
30.080 |
30.130 |
31.090 |
240 |
240 |
240 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.990 |
3.005 |
3.140 |
18 |
18 |
18 |
|
Yen Nhật (JPY) |
161,54 |
161,54 |
169,49 |
1,01 |
1,01 |
1,01 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
16,14 |
16,94 |
19,74 |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
14.047 |
14.097 |
14.614 |
71 |
71 |
71 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.214 |
17.314 |
17.914 |
89 |
89 |
89 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
623,48 |
667,82 |
691,48 |
1,24 |
1,24 |
1,24 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.738 |
23.818 |
24.158 |
155 |
155 |
155 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.