Tỷ giá VietinBank hôm nay 15/8: Bảng Anh, USD tăng
Xem thêm: Tỷ giá VietinBank hôm nay 16/8
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank
Theo ghi nhận, tỷ giá ngân hàng VietinBank của 12 loại ngoại tệ vào lúc 9h15 hôm nay (15/8) đa số tăng, cụ thể:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng VietinBank
Theo khảo sát sáng nay (15/8), tỷ giá euro được ngân hàng VietinBank điều chỉnh tăng tiếp 3 đồng khi mua vào và bán ra. Hiện, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 25.594 VND/EUR, mua vào chuyển khoản đạt 25.619 VND/EUR và bán ra lên mức 26.729 VND/EUR.
Tương tự, tỷ giá bảng Anh lần lượt là 29.840 VND/GBP - mua vào tiền mặt, 29.890 VND/GBP - mua vào chuyển khoản và 30.850 VND/GBP - bán ra sau khi tăng 97 đồng.
Sau khi tăng 5 đồng, tỷ giá đô la Hong Kong, tỷ giá mua vào tiền mặt lên mức 2.972 VND/HKD, mua vào chuyển khoản là 2.987 VND/HKD và bán ra ở mức 3.122 VND/HKD.
Cùng lúc, tỷ giá USD tăng 55 đồng khi mua và bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra lần lượt là 23.583 VND/USD, 23.663 VND/USD và 24.003 VND/USD.
Ngược lại, tỷ giá yen Nhật giảm 0,18 đồng còn 160,53 VND/JPY, 160,53 VND/JPY và 168,48 VND/JPY, tương ứng cho chiều mua vào tiền mặt, mua vào chuyển khoản và bán ra.
Tỷ giá won Hàn Quốc giảm 0,08 đồng ở các chiều giao dịch. Theo đó, tỷ giá chiều mua vào tiền mặt còn 15,99 VND/KRW, mua vào chuyển khoản còn 16,79 VND/KRW và bán ra là 19,59 VND/KRW.
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Tỷ giá Franc Thụy Sĩ (CHF) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 26.691 - 27.596 VND/CHF.
Tỷ giá đô la Australia (AUD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 15.188 - 15.738 VND/AUD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.457 - 18.107 VND/CAD.
Tỷ giá đô la New Zealand (NZD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 13.976 - 14.543 VND/NZD.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 17.125 - 17.825 VND/SGD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang giao dịch mua vào và bán ra ở mức: 622,24 - 690,24 VND/THB.
Loại ngoại tệ |
Ngày 15/8/2023 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
||
Dollar Australia (AUD) |
15.188 |
15.288 |
15.738 |
72 |
72 |
72 |
|
Dollar Canada (CAD) |
17.457 |
17.557 |
18.107 |
37 |
37 |
37 |
|
Franc Thụy Sỹ (CHF) |
26.691 |
26.796 |
27.596 |
57 |
57 |
57 |
|
Euro (EUR) |
25.594 |
25.619 |
26.729 |
3 |
3 |
3 |
|
Bảng Anh (GBP) |
29.840 |
29.890 |
30.850 |
97 |
97 |
97 |
|
Dollar Hong Kong (HKD) |
2.972 |
2.987 |
3.122 |
5 |
5 |
5 |
|
Yen Nhật (JPY) |
160,53 |
160,53 |
168,48 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,18 |
|
Won Hàn Quốc (KRW) |
15,99 |
16,79 |
19,59 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,08 |
|
Dollar New Zealand (NZD) |
13.976 |
14.026 |
14.543 |
59 |
59 |
59 |
|
Dollar Singapore (SGD) |
17.125 |
17.225 |
17.825 |
24 |
24 |
24 |
|
Baht Thái Lan (THB) |
622,24 |
666,58 |
690,24 |
-0,84 |
-0,84 |
-0,84 |
|
Dollar Mỹ (USD) |
23.583 |
23.663 |
24.003 |
55 |
55 |
55 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng VietinBank được khảo sát vào lúc 9h15. (Tổng hợp: Anh Thư)
VietinBank cập nhật bảng tỷ giá ngoại tệ theo giờ, giúp khách hàng hoạch định kế hoạch kinh doanh kịp thời và hiệu quả. Bên cạnh đó ngân hàng cũng đáp ứng các nhu cầu mua và bán ngoại tệ của khách hàng cá nhân và doanh nghiệp với tỷ giá cạnh tranh cũng như thủ tục nhanh chóng.