Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/8: Đô la Úc, nhân dân tệ biến động trái chiều
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 19/8
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (18/8) tại 8 ngân hàng khảo sát đều tăng trong sáng nay. Hiện, tỷ giá mua và bán ra tại ngân hàng Techcombank tăng cao nhất trong khoảng 0,54 - 0,63 đồng.
Ngân hàng hiện đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức 161,99 VND/JPY là Sacombank. Bên cạnh đó, ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất với mức 165,60 VND/JPY là Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
159,42 |
161,03 |
168,77 |
0,28 |
0,28 |
0,30 |
Agribank |
161,51 |
162,16 |
165,60 |
0,37 |
0,37 |
0,41 |
VietinBank |
160,81 |
160,81 |
168,76 |
0,48 |
0,48 |
0,48 |
BIDV |
160,16 |
161,12 |
168,66 |
0,43 |
0,43 |
0,43 |
Techcombank |
157,46 |
160,62 |
169,75 |
0,63 |
0,63 |
0,54 |
NCB |
159,87 |
161,07 |
167,76 |
0,44 |
0,44 |
0,44 |
Eximbank |
161,59 |
162,07 |
166,01 |
0,45 |
0,45 |
0,48 |
Sacombank |
161,99 |
162,49 |
167,57 |
0,47 |
0,47 |
0,51 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) biến động trái chiều tại các ngân hàng trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó, tỷ giá ghi nhận tăng tại 3 ngân hàng và giảm tại 5 ngân hàng ở hai chiều mua và bán.
Tỷ giá mua tiền mặt đạt mức cao nhất là 15.119 VND/AUD được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank. Ngoài ra, tỷ giá bán ra đạt mức thấp nhất là 15.526 VND/AUD là tại ngân hàng Agribank.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.921 |
15.072 |
15.557 |
-18 |
-18 |
-18 |
Agribank |
14.999 |
15.059 |
15.526 |
-24 |
-24 |
-25 |
VietinBank |
15.084 |
15.184 |
15.634 |
50 |
50 |
50 |
BIDV |
14.976 |
15.066 |
15.522 |
-15 |
-16 |
-15 |
Techcombank |
14.820 |
15.082 |
15.704 |
18 |
19 |
13 |
NCB |
14.954 |
15.054 |
15.682 |
-4 |
-4 |
-4 |
Eximbank |
15.084 |
15.129 |
15.528 |
2 |
2 |
4 |
Sacombank |
15.119 |
15.169 |
15.578 |
-3 |
-3 |
2 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) giảm trở lại trong phiên giao dịch sáng nay tại nhiều ngân hàng. Trong khi đó, Techcombank và Eximbank là hai ngân hàng lại điều chỉnh tỷ giá tăng so với hôm qua.
Ngân hàng Sacombank hiện được ghi nhận tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt và tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra, tương ứng với mức 30.225 VND/GBP và 30.748 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
29.657 |
29.957 |
30.921 |
-23 |
-23 |
-23 |
Agribank |
29.898 |
30.078 |
30.748 |
-30 |
-31 |
-32 |
VietinBank |
30.068 |
30.118 |
31.078 |
-23 |
-23 |
-23 |
BIDV |
29.780 |
29.959 |
31.082 |
-13 |
-14 |
-20 |
Techcombank |
29.689 |
30.062 |
30.994 |
19 |
20 |
6 |
NCB |
29.957 |
30.077 |
30.927 |
-32 |
-32 |
-26 |
Eximbank |
30.010 |
30.100 |
30.831 |
6 |
6 |
7 |
Sacombank |
30.225 |
30.275 |
30.748 |
-22 |
-22 |
-12 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng tại hầu hết các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận cho thấy, VietinBank và Techcombank đang giữ nguyên tỷ giá ở mức không đổi so với ngày hôm qua.
Hình thức mua tiền mặt đang giữ mức tỷ giá cao nhất là 16,07 VND/KRW - tại VietinBank. Mặt khác, hình thức bán ra đang giữ mức tỷ giá thấp nhất là 18,69 VND/KRW - tại AgriBank.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,45 |
17,17 |
18,83 |
0,02 |
0,03 |
0,03 |
Agribank |
- |
17,11 |
18,69 |
- |
0,03 |
0,04 |
VietinBank |
16,07 |
16,87 |
19,67 |
0 |
0 |
0 |
BIDV |
16,00 |
17,68 |
19,15 |
0,04 |
0,04 |
0,05 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,04 |
16,04 |
19,97 |
0,01 |
0,01 |
0,01 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 so với ngày hôm trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.206 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.327 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.206 |
3.238 |
3,343 |
-8 |
-8 |
-8 |
VietinBank |
- |
3.243 |
3,353 |
- |
4 |
4 |
BIDV |
- |
3.220 |
3.327 |
- |
-8 |
-8 |
Techcombank |
- |
3,040 |
3,470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.219 |
3,340 |
- |
-5 |
-5 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.670 VND/USD và 24.040 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 25.297,00 VND/EUR và 26.712,74 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.142,64 VND/SGD và 17.873,11 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.184,43 VND/CAD và 17.916,68 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 595,97 VND/THB và 687,62 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.