Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 17/10: Biến động trái chiều tại các ngân hàng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) trong phiên giao dịch sáng đầu tuần tiếp tục biến động trái chiều trên thị trường. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng giảm giá so với cuối tuần trước. Trong khi ở chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng điều chỉnh giảm so với trước.
Hôm nay Eximbank có giá mua vào yen Nhật (JPY) cao nhất ở mức 161,46 VND/JPY. Đồng thời tại đây cũng đang có giá bán ra yen Nhật thấp nhất là 165,41 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
157,81 |
159,4 |
167,06 |
-1,28 |
-1,3 |
-1,36 |
Agribank |
158,91 |
159,55 |
166,57 |
-1,35 |
-1,36 |
-1,34 |
Vietinbank |
160,31 |
160,31 |
168,86 |
-0,23 |
2,17 |
1,17 |
BIDV |
159,98 |
160,94 |
168,11 |
0,12 |
0,11 |
0,1 |
Techcombank |
156,67 |
159,83 |
169,26 |
1,22 |
1,22 |
1,36 |
NCB |
159,10 |
160,30 |
166,58 |
0,8 |
0,8 |
0,88 |
Eximbank |
161,46 |
161,94 |
165,41 |
0,36 |
0,36 |
0,14 |
Sacombank |
159,71 |
160,71 |
167,3 |
-1,57 |
-1,57 |
-1,56 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 18/10: Đô la Úc, bảng Anh tăng giá mạnh 18/10/2022 - 10:27
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) hôm nay ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 6 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Còn tại chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá và 5 ngân hàng giảm giá so với kết phiên tuần trước.
Trong 8 ngân hàng được khảo sát, Eximbank đang có giá mua vào đô la Úc cao nhất ở mức 14.922 VND/AUD. Trong khi ở chiều bán ra Vietcombank đang có giá thấp nhất ở mức 15.231,15 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14.608,89 |
14.756,45 |
15.231,15 |
-201,85 |
-203,90 |
-210,46 |
Agribank |
14.631 |
14.690 |
15.274 |
-238 |
-239 |
-236 |
Vietinbank |
14.914 |
15.014 |
15.564 |
-113 |
364 |
214 |
BIDV |
14.819 |
14.908 |
15.394 |
-85 |
-86 |
-93 |
Techcombank |
14.610 |
14.871 |
15.528 |
183 |
184 |
202 |
NCB |
14.734 |
14.834 |
15.498 |
126 |
126 |
134 |
Eximbank |
14.922 |
14.967 |
15.303 |
-43 |
-43 |
-65 |
Sacombank |
14.651 |
14.751 |
15.412 |
-325 |
-325 |
-335 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) biến động mạnh nhưng theo hai hướng tăng giảm khác nhau tại 8 ngân hàng được khảo sát. Ở chiều mua vào có 4 ngân hàng tăng giá và 4 ngân hàng điều chỉnh giảm giá. Còn tại chiều bán ra có 5 ngân hàng tăng giá và 3 ngân hàng giảm giá so với trước.
Ngân hàng VietinBank đang có giá mua vào bảng Anh (GBP) cao nhất ở mức 26.938 VND/GBP. Trong khi đó Sacombank có giá bán ra bảng Anh thấp nhất trong các ngân hàng ghi nhận ở mức 27.372 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
26.382,37 |
26.648,86 |
27.506,13 |
-161,96 |
-163,59 |
-168,86 |
Agribank |
26.568 |
26.728 |
27.504 |
-217 |
-219 |
-210 |
Vietinbank |
26.938 |
26.988 |
27.948 |
-35 |
587 |
377 |
BIDV |
26.737 |
26.899 |
27.875 |
20 |
21 |
14 |
Techcombank |
26.499 |
26.859 |
27.840 |
323 |
325 |
349 |
NCB |
26.714 |
26.834 |
27.670 |
223 |
223 |
236 |
Eximbank |
26.925 |
27.006 |
27.585 |
93 |
94 |
59 |
Sacombank |
26.603 |
26.653 |
27.372 |
-378 |
-378 |
-380 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 1 ngân hàng giảm giá và 3 ngân hàng tăng giá. Bên cạnh đó có 2 ngân hàng không mua vào won Hàn Quốc bằng tiền mặt. Tại chiều bán ra có 2 ngân hàng giảm giá, 3 ngân hàng tăng giá và 1 ngân hàng giữ giá không đổi.
BIDV là ngân hàng có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất ở mức 15,16 VND/KRW. Trong khi Agribank có giá bán ra won thấp nhất ở mức 17,46 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
14,49 |
16,1 |
17,66 |
-0,06 |
-0,07 |
-0,07 |
Agribank |
- |
16,10 |
17,46 |
- |
-0,09 |
-0,09 |
Vietinbank |
15,13 |
15,93 |
18,73 |
0,02 |
1,19 |
0,19 |
BIDV |
15,16 |
16,74 |
17,74 |
0,04 |
0,03 |
0,04 |
Techcombank |
- |
- |
19 |
- |
- |
0 |
NCB |
13,00 |
15,00 |
18,59 |
0,12 |
0,12 |
0,1 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) tại 5 ngân hàng trong nước, chỉ Vietcombank giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, điều chỉnh giảm giá so với tuần trước. Ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng duy trì giá bán không đổi.
Tỷ giá Vietcombank mua vào đồng nhân dân tệ (CNY) ghi nhận được là 3.281,64 VND/CNY. Trong khi Vietcombank đang có giá bán ra thấp nhất trong các ngân hàng là 3.421,94 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.281,64 |
3.314,79 |
3.421,94 |
-8,93 |
-9,02 |
-9,31 |
Vietinbank |
- |
3.340 |
3.450 |
- |
55 |
25 |
BIDV |
- |
3.327 |
3.433 |
- |
22 |
22 |
Techcombank |
- |
2.940 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.325 |
3.440 |
- |
11 |
7 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.920 - 24.230 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 22.875,68 - 24.155,54 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.468,25 - 17.169,72 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.955,90 - 17.678,14 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 556,92 - 642,55 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.