Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 13/6: Won Hàn Quốc, đô la Úc tăng
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Xem thêm: Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 14/6
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay (13/6) giảm đồng loạt tại các ngân hàng khảo sát. Ghi nhận mới nhất cho thấy, tỷ giá mua tiền mặt đang dao động quanh mức 161,62 - 166,18 VND/JPY.
Tỷ giá cao nhất ở chiều mua tiền mặt được ghi nhận tại ngân hàng Sacombank với mức 166,18 VND/JPY. Trong khi đó, tỷ giá thấp nhất ở chiều bán ra là tại ngân hàng Eximbank với mức 170,22 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
163,75 |
165,41 |
173,36 |
-0,15 |
-0,14 |
-0,15 |
Agribank |
165,67 |
165,84 |
172,46 |
-0,55 |
-1,05 |
-0,57 |
VietinBank |
164,9 |
164,9 |
172,85 |
-0,13 |
-0,13 |
-0,13 |
BIDV |
164,31 |
165,3 |
173,07 |
-0,2 |
-0,2 |
-0,35 |
Techcombank |
161,62 |
164,8 |
173,89 |
-0,08 |
-0,08 |
-0,11 |
NCB |
164,89 |
166,09 |
171,79 |
-0,18 |
-0,18 |
-0,11 |
Eximbank |
165,70 |
166,20 |
170,22 |
-0,16 |
-0,16 |
-0,16 |
Sacombank |
166,18 |
166,68 |
171,72 |
-0,17 |
-0,17 |
-0,17 |
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) thay đổi theo chiều hướng tăng tại tất cả các ngân hàng khảo sát. Theo đó, Agribank là ngân hàng điều chỉnh tăng mạnh tại chiều mua vào và bán ra.
Ngân hàng Sacombank tiếp tục được ghi nhận có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất - 15.650 VND/AUD. Ngoài ra, ngân hàng Eximbank hiện đang có tỷ giá bán ra thấp nhất - 16.041 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.451 |
15.607 |
16.109 |
28 |
28 |
28 |
Agribank |
15.546 |
15.608 |
16.082 |
100 |
100 |
101 |
VietinBank |
15.603 |
15.703 |
16.153 |
26 |
26 |
26 |
BIDV |
15.500 |
15.593 |
16.068 |
11 |
11 |
0 |
Techcombank |
15.331 |
15.595 |
16.212 |
33 |
34 |
32 |
NCB |
15.508 |
15.608 |
16.219 |
24 |
24 |
34 |
Eximbank |
15.600 |
15.647 |
16.041 |
21 |
21 |
21 |
Sacombank |
15.650 |
15.700 |
16.104 |
24 |
24 |
24 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) ở hầu hết các ngân hàng khảo sát đều giảm trong phiên hôm nay. Trái lại, tỷ giá mua vào - bán ra được điều chỉnh tăng tại ngân hàng Eximbank.
Tỷ giá mua tiền mặt tại ngân hàng Sacombank đang giữ mức cao nhất - 29.201 VND/GBP. Đồng thời, đây cũng là ngân hàng có tỷ giá thấp nhất ở chiều mua tiền mặt - 29.712 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
28.637 |
28.926 |
29.858 |
-130 |
-132 |
-136 |
Agribank |
28.889 |
29.063 |
29.722 |
-79 |
-80 |
-81 |
VietinBank |
29.021 |
29.071 |
30.031 |
-105 |
-105 |
-105 |
BIDV |
28.764 |
28.938 |
30.040 |
-119 |
-119 |
-138 |
Techcombank |
28.632 |
29.000 |
29.921 |
-94 |
-94 |
-97 |
NCB |
29.032 |
29.152 |
29.839 |
-114 |
-114 |
-97 |
Eximbank |
29.112 |
29.199 |
29.904 |
37 |
37 |
37 |
Sacombank |
29.201 |
29.251 |
29.712 |
-110 |
-110 |
-105 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tiếp tục tăng tại nhiều ngân hàng khảo sát. Theo đó, tỷ giá mua vào tăng đồng loạt, còn bán ra tăng tại 5 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
VietinBank vẫn là ngân hàng đang có tỷ giá mua tiền mặt cao nhất với mức đạt được 16,5 VND/KRW. Ngoài ra, Vietcombank cũng là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 19,27 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,82 |
17,58 |
19,27 |
0,09 |
0,1 |
0,11 |
Agribank |
- |
17,48 |
20,16 |
- |
0,16 |
0,19 |
VietinBank |
16,5 |
17,3 |
20,1 |
0,12 |
0,12 |
0,12 |
BIDV |
16,38 |
18,1 |
19,61 |
0,1 |
0,12 |
0,11 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,47 |
16,47 |
20,53 |
0,1 |
0,1 |
0,14 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, riêng Vietcombank có tỷ giá mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, giảm 8 đồng so với ngày thứ Bảy tuần trước. Ở chiều bán ra, tỷ giá nhân dân tệ giảm tại 3 ngân hàng, tăng tại 1 ngân hàng và ổn định tại 1 ngân hàng.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua tiền mặt là 3.218 VND/CNY. Ngoài ra, BIDV là ngân hàng có tỷ giá bán ra thấp nhất ở mức 3.343 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.218 |
3.251 |
3.356 |
-8 |
-7 |
-8 |
VietinBank |
- |
3.247 |
3.357 |
- |
-6 |
-6 |
BIDV |
- |
3.233 |
3.343 |
- |
-7 |
-9 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.259 |
3.381 |
- |
3 |
3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 23.280 VND/USD và 23.650 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 24.622,54 VND/EUR và 26.001,26 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.040,64 VND/SGD và 17.767,25 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 17.126,09 VND/CAD và 17.856,35 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có tỷ giá mua vào và bán ra là: 598,92 VND/THB và 691,04 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.