Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 11/3: Biến động trái chiều trong phiên cuối tuần
Tỷ giá yen Nhật tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá yen Nhật (JPY) hôm nay 11/3 tăng giảm không đồng nhất khi có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá mua - bán không đổi so với hôm qua.
NCB là ngân hàng có giá mua vào yen Nhật cao nhất hôm nay ở mức 172,13 VND/JPY. Trong khi ở chiều bán ra Eximbank đang có giá thấp nhất ở mức 175,94 VND/JPY.
Ngân hàng |
Tỷ giá JPY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
168,81 |
170,51 |
178,71 |
-0,75 |
-0,76 |
-0,8 |
Agribank |
171,32 |
172,01 |
178,79 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
171,14 |
171,29 |
180,84 |
0,63 |
0,78 |
2,38 |
BIDV |
169,63 |
170,66 |
178,49 |
-0,94 |
-0,94 |
-0,99 |
Techcombank |
168,13 |
171,34 |
180,68 |
1,63 |
1,64 |
1,78 |
NCB |
172,13 |
173,33 |
178,99 |
1,19 |
1,19 |
1,21 |
Eximbank |
171,30 |
171,81 |
175,94 |
-0,45 |
-0,46 |
-0,46 |
Sacombank |
171,24 |
172,24 |
179,09 |
-0,61 |
-0,61 |
-0,64 |
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngoại tệ ngày 12/3: Giá USD, euro, yen Nhật, bảng Anh, đô la Úc tuần qua 12/03/2023 - 08:22
Tỷ giá đô la Úc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá đô la Úc (AUD) theo khảo sát hiện có có 3 ngân hàng tăng giá, 4 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng có giá duy trì không đổi so với hôm qua.
Eximbank hiện có giá mua vào đô la Úc cao nhất hôm nay ở mức 15.373 VND/AUD. Đồng thời nhà băng này cũng có giá bán ra đô la Úc thấp nhất ở mức 15.805 VND/AUD.
Ngân hàng |
Tỷ giá AUD hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15.168,07 |
15.321,29 |
15.814,63 |
-35,91 |
-36,27 |
-37,41 |
Agribank |
15.204 |
15.265 |
15.878 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
15.250 |
15.270 |
15.970 |
-88 |
-168 |
-18 |
BIDV |
15.259 |
15.351 |
15.833 |
23 |
23 |
21 |
Techcombank |
15.008 |
15.271 |
15.910 |
-51 |
-51 |
-38 |
NCB |
15.238 |
15.338 |
15.942 |
-16 |
-16 |
-14 |
Eximbank |
15.373 |
15.419 |
15.805 |
55 |
55 |
56 |
Sacombank |
15.288 |
15.388 |
15.893 |
21 |
21 |
18 |
Tỷ giá bảng Anh tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá bảng Anh (GBP) hôm nay tăng giá tại 6 ngân hàng trong nước, tuy nhiên có 1 ngân hàng quay đầu giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên giá so với phiên sáng qua.
Sacombank đang mua vào bảng Anh với giá cao nhất ở mức 27.947 VND/GBP. Bên cạnh đó nhà băng này cũng có giá bán ra thấp nhất hôm nay ở mức 28.562 VND/GBP.
Ngân hàng |
Tỷ giá GBP hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
27.524,85 |
27.802,88 |
28.698,13 |
-9,43 |
-9,52 |
-9,78 |
Agribank |
27.696 |
27.863 |
28.600 |
0 |
0 |
0 |
Vietinbank |
27.915 |
27.925 |
29.095 |
52 |
12 |
222 |
BIDV |
27.644 |
27.811 |
28.718 |
7 |
7 |
14 |
Techcombank |
27.626 |
27.991 |
28.951 |
150 |
152 |
180 |
NCB |
28.127 |
28.247 |
28.921 |
243 |
243 |
242 |
Eximbank |
27.872 |
27.956 |
28.627 |
57 |
58 |
60 |
Sacombank |
27.947 |
28.047 |
28.562 |
11 |
11 |
10 |
Tỷ giá won Hàn Quốc tại các ngân hàng hôm nay
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) ở chiều mua vào có 2 ngân hàng tăng giá và 2 ngân hàng giảm giá so với hôm qua. Còn ở chiều bán ra có 3 ngân hàng tăng giá, 1 ngân hàng giảm giá và 2 ngân hàng có giá không đổi.
BIDV có giá mua vào won Hàn Quốc cao nhất hôm nay ở mức 16 VND/KRW. Bên cạnh đó BIDV cũng đang có giá bán ra thấp nhất ghi nhận ở mức 18,74 VND/KRW.
Ngân hàng |
Tỷ giá KRW hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
15,46 |
17,18 |
18,84 |
-0,02 |
-0,02 |
-0,02 |
Agribank |
- |
17,09 |
19,68 |
- |
0 |
0 |
Vietinbank |
15,73 |
15,93 |
19,73 |
-0,33 |
-0,93 |
0,07 |
BIDV |
16 |
- |
18,74 |
0,02 |
- |
0,02 |
Techcombank |
- |
- |
22 |
- |
- |
0 |
NCB |
14,11 |
16,11 |
20,16 |
0,06 |
0,06 |
0,09 |
Tỷ giá nhân dân tệ tại các ngân hàng hôm nay
Khảo sát tỷ giá nhân dân tệ (CNY) hôm nay, chỉ Vietcombank có giao dịch mua vào nhân dân tệ bằng tiền mặt, tiếp tục giảm trong sáng nay. Ở chiều bán ra nhân dân tệ hiện có 1 ngân hàng tăng giá, 3 ngân hàng giảm giá và 1 ngân hàng giữ nguyên không đổi.
Tỷ giá Vietcombank đối với đồng nhân dân tệ (CNY) ở chiều mua vào là 3.329,27 VND/CNY. Ở chiều bán ra BIDV đang có giá thấp nhất trong các ngân hàng ở mức 3.456 VND/CNY.
Ngân hàng |
Tỷ giá CNY hôm nay |
Thay đổi so với hôm qua |
||||
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
Mua tiền mặt |
Mua chuyển khoản |
Bán ra |
|
VCB |
3.329,27 |
3.362,90 |
3.471,70 |
-2,81 |
-2,84 |
-2,93 |
Vietinbank |
- |
3.357 |
3.497 |
- |
-4 |
26 |
BIDV |
- |
3.345 |
3.456 |
- |
0 |
-2 |
Techcombank |
- |
3.040 |
3.470 |
- |
0 |
0 |
Eximbank |
- |
3.342 |
3.467 |
- |
-3 |
-3 |
Bên cạnh đó một số loại ngoại tệ khác được giao dịch tại Vietcombank với tỷ giá như sau:
Tỷ giá USD đang có giá mua vào - bán ra là: 23.470 - 23.840 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) đang có giá mua vào - bán ra là: 24.402,22 - 25.768,25 VND/EUR.
Tỷ giá đô la Singapore (SGD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.998,89 - 17.723,48 VND/SGD.
Tỷ giá đô la Canada (CAD) đang có giá mua vào - bán ra là: 16.645,61 - 17.355,15 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái Lan (THB) đang có giá mua vào - bán ra là: 596,88 - 688,67 VND/THB.
Bảng tỷ giá ngoại tệ trên đây có thể thay đổi vào tùy từng thời điểm trong ngày. Quý khách vui lòng liên hệ tới ngân hàng để cập nhật tỷ giá ngoại tệ mới nhất.