Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 8/9: USD, euro, đô la Úc tăng giá
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ quốc tế. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: Euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào lúc 9h40 hôm nay ngày 8/9: Đô la Mỹ vẫn theo đà tăng giá với mức tăng lên đến 50 đồng trong sáng nay. Bên cạnh đó nhiều ngoại tệ khác cũng được Vietcombank điều chỉnh tăng giá so với hôm qua như: Nhân dân tệ, won Hàn Quốc, euro, bảng Anh, đô la Úc, đô la Singapore…
Trong khi đó đồng yen Nhật và Rúp Nga ghi nhận giảm giá trong phiên giao dịch sáng nay.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 9/9: Ngoại tệ đảo chiều giảm giá 09/09/2022 - 07:25
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của một số ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) tăng thêm 50 đồng ở cả hai chiều giao dịch, giá mua vào - bán ra ở mức 23.430 VND/USD - 23.740 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) được điều chỉnh tăng giá mạnh so với hôm qua. Giá mua vào ghi nhận ở mức 22.954,95 VND/EUR - giá bán ra ở mức 24.240,08 VND/EUR, tương ứng tăng thêm 266,66 đồng và 281,50 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) quay đầu tăng giá, theo đó giá mua vào và bán ra là 26.445,44 VND/GBP - 27.572,84 VND/GBP, tăng lần lượt 101,96 đồng và 106,21 đồng.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu tăng nhẹ sau chuỗi ngày giảm giá sâu. Vietcombank đưa ra giá mua vào - bán ra nhân dân tệ hôm nay là 3.318,46 VND/CNY - 3.460,45 VND/CNY, tăng 1,42 đồng và 1,46 đồng lần lượt ở mỗi chiều.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) vẫn tiếp tục giảm mạnh trong phiên giao dịch sáng nay. Theo đó giá mua vào là 158,92 VND/JPY, giảm 1,12 đồng - giá bán ra là 168,24 VND/JPY giảm 1,19 đồng.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được niêm yết giá mua vào - bán ra là 14,75 VND/KRW - 17,97 VND/KRW, tăng giá 0,04 đồng và 0,05 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được điều chỉnh tăng giá trong sáng nay, giá mua vào là 15.507,18 VND/AUD tăng 101,72 đồng và giá bán ra là 16.168,27 VND/USD tăng 106,00 đồng.
Tỷ giá baht Thái (THB) quay đầu tăng giá trở lại, giá mua vào ở mức 570,83 VND/THB tăng 5,24 đồng - giá bán ra là 658,62 VND/THB tăng 6,04 đồng.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.507,18 |
15.663,82 |
16.168,27 |
101,72 |
102,75 |
106,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.512,53 |
17.689,43 |
18.259,11 |
95,48 |
96,45 |
99,49 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.526,20 |
23.763,84 |
24.529,15 |
235,72 |
238,10 |
245,68 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.318,46 |
3.351,98 |
3.460,45 |
1,42 |
1,43 |
1,46 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.110,26 |
3.229,75 |
- |
36,11 |
37,48 |
Euro |
EUR |
22.954,95 |
23.186,82 |
24.240,08 |
266,66 |
269,35 |
281,50 |
Bảng Anh |
GBP |
26.445,44 |
26.712,57 |
27.572,84 |
101,96 |
103,00 |
106,21 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.930,10 |
2.959,69 |
3.055,01 |
6,33 |
6,38 |
6,58 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
295,48 |
307,33 |
- |
1,46 |
1,52 |
Yen Nhật |
JPY |
158,92 |
160,52 |
168,24 |
-1,12 |
-1,14 |
-1,19 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
14,75 |
16,39 |
17,97 |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
76.207,69 |
79.263,87 |
- |
210,82 |
218,98 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.192,73 |
5.306,62 |
- |
15,61 |
15,94 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.308,09 |
2.406,38 |
- |
11,97 |
12,48 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
338,36 |
458,55 |
- |
-1,10 |
-1,50 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.262,92 |
6.514,09 |
- |
13,78 |
14,31 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.157,00 |
2.248,85 |
- |
24,87 |
25,92 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.352,09 |
16.517,26 |
17.049,20 |
53,22 |
53,75 |
55,43 |
Baht Thái |
THB |
570,83 |
634,26 |
658,62 |
5,24 |
5,82 |
6,04 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.430 |
23.460 |
23.740 |
50 |
50 |
50 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: Đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB).
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: Krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringgit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.