Tỷ giá ngân hàng Vietcombank (VCB) ngày 23/6: Tăng giá USD, euro, yen Nhật
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang thực hiện giao dịch mua - bán 20 loại tiền tệ của các nước trên thế giới. Trong đó có nhiều đồng ngoại tệ chủ chốt như: euro, đô la Mỹ, nhân dân tệ, bảng Anh, yen Nhật, rúp Nga, đô la Úc…
Khảo sát vào 16h10 hôm nay ngày 23/6: Tại Vietcombank có 9 ngân hàng giảm giá so với ghi nhận hôm qua, bao gồm: Đô la Úc, đô la Canada, nhân dân tệ, rupee Ấn Độ, rúp Nga, đô la Singapore…
Bên cạnh đó cũng có 11 ngoại tệ khác tăng giá giao dịch trong hôm nay, đơn cử như: Franc Thụy Sĩ, krone Đan Mạch, euro, bảng Anh, yen Nhật, dinar Kuwait, riyal Ả Rập Xê Út, đô la Mỹ…
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank của 10 ngoại tệ chủ chốt:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) đồng loạt tăng 15 đồng ở cả hai chiều, mua vào - bán ra ở mức 23.080 VND/USD - 23.390 VND/USD.
Tỷ giá euro (EUR) tăng giá mạnh, mua vào ở mức 23.941,68 VND/EUR - bán ra 25.282,70 VND/EUR, tăng tương ứng 128,65 đồng và 135,83 đồng.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) tăng nhẹ tại Vietcombank, mua vào và bán ra ở mức 27.760,93 VND/GBP - 28.945,15 VND/GBP, tăng lần lượt 17,93 đồng và 18,66 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) quay đầu giảm giá, mua vào với giá 3.395,57 VND/CNY giảm 6,84 đồng - bán ra 3.540,95 VND/CNY giảm 7,13 đồng.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được điều chỉnh tăng giá , mua vào 167,01 VND/JPY - 176,81 VND/JPY, tăng tương ứng 1,31 đồng và 1,38 đồng ở mỗi chiều.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) giảm giá so với hôm qua, mua vào 15,46 VND/KRW - chiều bán ra 18,84 VND/KRW.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) tiếp tục giảm mạnh, mua vào là 15.621,33 VND/AUD giảm 107,63 đồng - giá bán ra là 16.287,70 VND/AUD giảm 112,24 đồng.
Giá đô la Canada (CAD) giảm nhẹ, mua vào - bán ra ở mức 17.485,59 VND/CAD - 18.231,49 VND/CAD.
Tỷ giá baht Thái (THB) tăng giá nhẹ 0,05 đồng ở mỗi chiều, mua vào ở mức 579,99 VND/THB - bán ra 669,20 VND/THB.
Giá rúp Nga (RUB) quay đầu giảm giá trong sáng nay, mua vào theo hình thức chuyển khoản với giá 386,60 VND/RUB, bán ra với giá 523,95 VND/RUB.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.621,33 |
15.779,12 |
16.287,70 |
-107,63 |
-108,72 |
-112,24 |
Đô la Canada |
CAD |
17.485,59 |
17.662,22 |
18.231,49 |
-8,96 |
-9,05 |
-9,36 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
23.584,71 |
23.822,94 |
24.590,78 |
173,62 |
175,38 |
181,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.395,57 |
3.429,87 |
3.540,95 |
-6,84 |
-6,90 |
-7,13 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.243,63 |
3.368,33 |
- |
17,82 |
18,50 |
Euro |
EUR |
23.941,68 |
24.183,51 |
25.282,70 |
128,65 |
129,95 |
135,83 |
Bảng Anh |
GBP |
27.760,93 |
28.041,34 |
28.945,15 |
17,93 |
18,11 |
18,66 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.886,83 |
2.915,99 |
3.009,97 |
2,31 |
2,33 |
2,40 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
296,44 |
308,33 |
- |
-0,10 |
-0,11 |
Yen Nhật |
JPY |
167,01 |
168,70 |
176,81 |
1,31 |
1,32 |
1,38 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,46 |
17,18 |
18,84 |
-0,06 |
-0,06 |
-0,07 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.615,24 |
78.649,67 |
- |
98,09 |
101,93 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5.222,52 |
5.337,20 |
- |
-3,75 |
-3,84 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.293,62 |
2.391,35 |
- |
-11,85 |
-12,35 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
386,60 |
523,95 |
- |
-6,33 |
-8,58 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.178,84 |
6.426,80 |
- |
3,99 |
4,14 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.256,15 |
2.352,28 |
- |
6,05 |
6,30 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.322,91 |
16.487,79 |
17.019,21 |
-7,11 |
-7,18 |
-7,43 |
Baht Thái |
THB |
579,99 |
644,43 |
669,20 |
0,05 |
0,05 |
0,05 |
Đô la Mỹ |
USD |
23.080 |
23.110 |
23.390 |
15,00 |
15,00 |
15,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Trong số 20 ngoại tệ đang được giao dịch tại Vietcombank, chỉ có 12 loại tiền tệ được Vietcombank mua - bán bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản đó là: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), nhân dân tệ (CNY), đô la Úc (AUD), bảng Anh (GBP), đô la Canada (CAD), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), yen Nhật (JPY), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB)
Với 8 ngoại tệ còn lại, khách hàng có thể giao dịch bằng hình thức chuyển khoản: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.