Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 14/5: Giữ ổn định trong phiên sáng nay
Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) hiện đang cập nhật tỷ giá hối đoái của 20 loại tiền tệ của các nước khác nhau. Trong đó có những loại ngoại tệ phổ biến như: USD, euro, bảng Anh, nhân dân tệ, yen Nhật…
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 16/5: Euro, bảng Anh tăng giá mạnh 16/05/2022 - 10:04
Vietcombank thực hiện giao dịch mua bán ngoại tệ (cả tiền mặt và chuyển khoản) đối với 12 loại tiền tệ gồm: đô la Mỹ (USD), euro (EUR), bảng Anh (GBP), đô la Úc (AUD), đô la Canada (CAD), yen Nhật (JPY), franc Thuỵ Sĩ (CHF), đô la Singapore (SGD), won Hàn Quốc (KRW), đô la HongKong (HKD), bath Thái Lan (THB) và nhân dân tệ (CNY).
8 loại tiền tệ chỉ giao dịch qua mua - bán chuyển khoản gồm: krone Đan Mạch (DKK), rupee Ấn Độ (INR), Dinar Kuwaiti (KWD), ringit Malaysia (MYR), Krone Na Uy (NOK), Rúp Nga (RUB), Rian Ả-Rập-Xê-Út (SAR) và Krona Thụy Điển (SEK).
Cập nhật mới nhất hôm nay (14/5) tại Hội sở chính ngân hàng Vietcombank, các đồng ngoại tệ ghi nhận không có thay đổi về giá so với ghi nhận vào sáng qua. Cụ thể, tỷ giá của 10 đồng tiền tệ chủ chốt như sau:
Tỷ giá đô la Mỹ (USD) được giao dịch ở mức: 22.920 VND - 23.230 VND.
Tỷ giá euro (EUR) được giao dịch ở mức: 23.347,09 VND - 24.957,63 VND.
Tỷ giá bảng Anh (GBP) được giao dịch ở mức: 27.466,23 VND - 28.638,22.
Tỷ giá nhân dân tệ (CNY) được giao dịch ở mức: 3.332,33 VND - 3475,04 VND.
Tỷ giá yen Nhật (JPY) được giao dịch ở mức: 174,64 VND - 184,90 VND.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) được giao dịch ở mức: 15,50 VND - 18,88 VND.
Tỷ giá đô la Úc (AUD) được giao dịch ở mức: 15.475,49 VND - 16.135,83 VND.
Tỷ giá đô la Canada (CAD được giao dịch ở mức: 17.291,76 VND - 18.029,61 VND.
Tỷ giá baht Thái (THB) được giao dịch ở mức: 588,29 VND - 678,79 VND.
Tỷ giá rúp Nga (RUB) được giao dịch ở mức: 319,06 VND - 432,42 VND.
Tổng hợp tỷ giá ngoại tệ ngân hàng Vietcombank hôm nay 14/5
Ngoại tệ |
Tỷ giá ngoại tệ hôm nay |
Tăng/giảm so với ngày trước đó |
|||||
Mua |
Bán |
Mua |
Bán |
||||
Tên ngoại tệ |
Mã NT |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
||
Đô la Úc |
AUD |
15.475,49 |
15.631,81 |
16.135,83 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Canada |
CAD |
17.291,76 |
17.466,43 |
18.029,61 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Franc Thụy Sĩ |
CHF |
22.445,66 |
22.672,38 |
23.403,42 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nhân dân tệ |
CNY |
3.332,33 |
3.365,99 |
3475,04 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Krone Đan Mạch |
DKK |
- |
3.161,78 |
3.283,38 |
- |
0,00 |
0,00 |
Euro |
EUR |
23.347,09 |
23.582,92 |
24.655,10 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Bảng Anh |
GBP |
27.466,23 |
27.743,67 |
28.638,22 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Hồng Kông |
HKD |
2.866,50 |
2.895,46 |
2.988,82 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Rupee Ấn Độ |
INR |
- |
297,35 |
309,29 |
- |
0,00 |
0,00 |
Yen Nhật |
JPY |
174,64 |
176,41 |
184,90 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Won Hàn Quốc |
KRW |
15,50 |
17,22 |
18,88 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Dinar Kuwait |
KWD |
- |
75.118,93 |
78.134,38 |
- |
0,00 |
0,00 |
Ringgit Malaysia |
MYR |
- |
5203,09 |
5.317,41 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krone Na Uy |
NOK |
- |
2.294,25 |
2392,03 |
- |
0,00 |
0,00 |
Rúp Nga |
RUB |
- |
319,06 |
432,42 |
- |
0,00 |
0,00 |
Riyal Ả Rập Xê Út |
SAR |
- |
6.138,25 |
6.384,65 |
- |
0,00 |
0,00 |
Krona Thụy Điển |
SEK |
- |
2.230,32 |
2.325,38 |
- |
0,00 |
0,00 |
Đô la Singapore |
SGD |
16.123,37 |
16.286,23 |
16.811,36 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Baht Thái |
THB |
588,29 |
653,65 |
678,79 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Đô la Mỹ |
USD |
22.920 |
22.950 |
23.230 |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
Nguồn: Vietcombank.
Thông tin tỷ giá ngân hàng Vietcombank trên đây chỉ có tính chất tham khảo. Khách hàng vui lòng liên hệ trực tiếp đến tổng đài chăm sóc khách hàng 24/7: 1900 54 54 13 hoặc các chi nhánh ngân hàng để biết thêm thông tin chi tiết.