Tỷ giá ACB ngày 22/5: USD, euro, yen Nhật tăng nhẹ, đô la Úc giảm
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Tính đến 11h10 sáng 22/5, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB ghi nhận xu hướng tăng ở nhiều đồng tiền chủ chốt. Trong khi đó, đô la Úc, franc Thụy Sĩ và đô la New Zealand giảm nhẹ so với phiên giao dịch sáng qua.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 23/5: USD, euro, yen Nhật quay đầu giảm, bảng Anh bật tăng 23/05/2025 - 11:00
Cụ thể, tỷ giá USD tại ACB tăng 20 đồng ở cả ba chiều giao dịch. Giá mua tiền mặt đạt 25.770 VND/USD, mua chuyển khoản 25.800 VND/USD và bán ra ở mức 26.150 VND/USD.
Đồng đô la Canada tăng lần lượt 67 đồng ở chiều mua tiền mặt và chuyển khoản, lên 18.407 VND/CAD và 18.518 VND/CAD; chiều bán ra tăng 70 đồng, đạt 19.071 VND/CAD.
Tỷ giá euro tăng nhẹ, thêm 9 đồng ở giá mua tiền mặt và 10 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra. Hiện giá mua tiền mặt là 28.950 VND/EUR, mua chuyển khoản 29.067 VND/EUR và bán ra 29.934 VND/EUR.
Đồng yen Nhật tăng nhẹ từ 0,75 – 0,78 đồng mỗi chiều. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 177,72 VND/JPY, mua chuyển khoản 178,62 VND/JPY và bán ra 184,68 VND/JPY.
Tương tự, bảng Anh được điều chỉnh tăng 27 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, lần lượt lên 34.432 VND/GBP và 35.459 VND/GBP.
Tỷ giá won Hàn Quốc tăng 80 đồng ở cả hai chiều, hiện được niêm yết ở mức 18.840 – 19.520 VND/KRW.
Ngược chiều xu hướng chung, franc Thụy Sĩ giảm 51 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 53 đồng ở chiều bán ra, giao dịch ở mức 31.025 – 31.950 VND/CHF.
Đồng đô la Úc cũng điều chỉnh giảm 25 đồng ở chiều mua tiền mặt, 26 đồng ở cả chiều mua chuyển khoản và bán ra, còn 16.411 VND/AUD (mua tiền mặt), 16.518 VND/AUD (mua chuyển khoản) và 17.011 VND/AUD (bán ra).
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.770 | 25.800 | 26.150 | 20 | 20 | 20 |
| Đô la Úc | AUD | 16.411 | 16.518 | 17.011 | -25 | -26 | -26 |
| Đô la Canada | CAD | 18.407 | 18.518 | 19.071 | 67 | 67 | 70 |
| Euro | EUR | 28.950 | 29.067 | 29.934 | 9 | 10 | 10 |
| Yen Nhật | JPY | 177,72 | 178,62 | 184,68 | 0,75 | 0,76 | 0,78 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.755 | 19.884 | 20.477 | 46 | 46 | 47 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.025 | 31.950 | - | -51 | -53 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.432 | 35.459 | - | 27 | 27 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.840 | 19.520 | - | 80 | 80 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.212 | 15.666 | - | -39 | -41 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 10h11. (Tổng hợp: Du Y)