Tỷ giá ACB ngày 22/4: USD, euro, bảng Anh đồng loạt tăng, won Hàn Quốc giảm sâu
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Lúc 11h38 ngày 22/4, ngân hàng ACB điều chỉnh tăng tỷ giá đối với hầu hết các ngoại tệ chủ chốt so với phiên trước, riêng đồng won Hàn Quốc quay đầu giảm nhẹ.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 23/4: USD tăng, euro, franc Thuỵ Sĩ và bảng Anh giảm mạnh 23/04/2025 - 10:52
Tỷ giá đồng USD tại ACB tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.090 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) ghi nhận mức tăng lần lượt 83 đồng ở hai chiều mua và 86 đồng ở chiều bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.360 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.467 VND/AUD và bán ra ở mức 16.959 VND/AUD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục đà tăng mạnh, tăng 118 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi chiều bán ra tăng 114 đồng. Mức giá mới được niêm yết là 29.405 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.523 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.405 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, bảng Anh (GBP) cũng tăng đáng kể. Giá mua chuyển khoản tăng tới 116 đồng, đạt 34.275 VND/GBP; trong khi giá bán ra tăng mạnh nhất trong ngày, thêm 120 đồng, lên mức 35.299 VND/GBP.
Đồng yen Nhật (JPY) tiếp tục xu hướng tăng nhẹ, với mức tăng gần 1 đồng ở cả ba chiều. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 181,11 VND/JPY, mua chuyển khoản là 182,02 VND/JPY và bán ra ở mức 188,2 VND/JPY.
Trái ngược với diễn biến chung, đồng won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm sâu. Cụ thể, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 110 đồng, còn 18.200 VND/KRW; trong khi giá bán ra giảm mạnh tới 120 đồng, xuống còn 18.850 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.710 | 25.740 | 26.090 | 30 | 30 | 30 |
| Đô la Úc | AUD | 16.360 | 16.467 | 16.959 | 83 | 83 | 86 |
| Đô la Canada | CAD | 18.404 | 18.515 | 19.068 | 1 | 1 | 1 |
| Euro | EUR | 29.405 | 29.523 | 30.405 | 111 | 111 | 114 |
| Yen Nhật | JPY | 181,11 | 182,02 | 188,2 | 0,99 | 0,99 | 1,01 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.475 | 19.602 | 20.187 | 31 | 30 | 31 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.564 | 32.507 | - | 56 | 58 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.275 | 35.299 | - | 116 | 120 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.200 | 18.850 | - | -110 | -120 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.407 | 15.867 | - | 95 | 97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h38. (Tổng hợp: Du Y)