Lúc 11h38 ngày 22/4, ngân hàng ACB điều chỉnh tăng tỷ giá đối với hầu hết các ngoại tệ chủ chốt so với phiên trước, riêng đồng won Hàn Quốc quay đầu giảm nhẹ.
Tỷ giá đồng USD tại ACB tăng 30 đồng ở cả hai chiều mua và bán so với phiên giao dịch trước. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 25.710 VND/USD, mua chuyển khoản là 25.740 VND/USD, trong khi giá bán ra được niêm yết ở mức 26.090 VND/USD.
Đồng đô la Úc (AUD) ghi nhận mức tăng lần lượt 83 đồng ở hai chiều mua và 86 đồng ở chiều bán. Sau điều chỉnh, tỷ giá mua tiền mặt đạt 16.360 VND/AUD, mua chuyển khoản là 16.467 VND/AUD và bán ra ở mức 16.959 VND/AUD.
Tỷ giá euro (EUR) tiếp tục đà tăng mạnh, tăng 118 đồng ở chiều mua tiền mặt và mua chuyển khoản, trong khi chiều bán ra tăng 114 đồng. Mức giá mới được niêm yết là 29.405 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.523 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 30.405 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, bảng Anh (GBP) cũng tăng đáng kể. Giá mua chuyển khoản tăng tới 116 đồng, đạt 34.275 VND/GBP; trong khi giá bán ra tăng mạnh nhất trong ngày, thêm 120 đồng, lên mức 35.299 VND/GBP.
Đồng yen Nhật (JPY) tiếp tục xu hướng tăng nhẹ, với mức tăng gần 1 đồng ở cả ba chiều. Cụ thể, giá mua tiền mặt đạt 181,11 VND/JPY, mua chuyển khoản là 182,02 VND/JPY và bán ra ở mức 188,2 VND/JPY.
Trái ngược với diễn biến chung, đồng won Hàn Quốc (KRW) quay đầu giảm sâu. Cụ thể, tỷ giá mua chuyển khoản giảm 110 đồng, còn 18.200 VND/KRW; trong khi giá bán ra giảm mạnh tới 120 đồng, xuống còn 18.850 VND/KRW.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 22/4 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.710 | 25.740 | 26.090 | 30 | 30 | 30 |
| Đô la Úc | AUD | 16.360 | 16.467 | 16.959 | 83 | 83 | 86 |
| Đô la Canada | CAD | 18.404 | 18.515 | 19.068 | 1 | 1 | 1 |
| Euro | EUR | 29.405 | 29.523 | 30.405 | 111 | 111 | 114 |
| Yen Nhật | JPY | 181,11 | 182,02 | 188,2 | 0,99 | 0,99 | 1,01 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.475 | 19.602 | 20.187 | 31 | 30 | 31 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.564 | 32.507 | - | 56 | 58 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.275 | 35.299 | - | 116 | 120 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.200 | 18.850 | - | -110 | -120 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.407 | 15.867 | - | 95 | 97 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h38. (Tổng hợp: Du Y)
Đường dẫn bài viết: https://vietnambiz.vn/ty-gia-acb-ngay-224-usd-euro-bang-anh-dong-loat-tang-won-han-quoc-giam-sau-2025422124346778.htm
In bài biếtBản quyền thuộc https://vietnambiz.vn/