Tỷ giá ACB ngày 21/5: USD đi xuống, euro và franc Thuỵ Sĩ tăng vọt
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB
Cập nhật lúc 11h10 ngày 21/5, tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB đồng loạt tăng mạnh ở nhiều đồng tiền chủ chốt, trong khi đồng USD ghi nhận mức giảm nhẹ so với phiên trước đó.
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá ACB ngày 22/5: USD, euro, yen Nhật tăng nhẹ, đô la Úc giảm 22/05/2025 - 10:54
Cụ thể, tỷ giá đô la Canada được điều chỉnh tăng 98 đồng ở chiều mua tiền mặt, 99 đồng khi mua chuyển khoản và 102 đồng ở chiều bán ra, lần lượt lên 18.340 VND/CAD, 18.451 VND/CAD và 19.001 VND/CAD.
Đồng euro bật tăng mạnh, lần lượt thêm 244 đồng ở giá mua tiền mặt, 245 đồng mua chuyển khoản và 252 đồng ở chiều bán ra. Tỷ giá hiện ở mức 28.941 VND/EUR (mua tiền mặt), 29.057 VND/EUR (mua chuyển khoản) và 29.924 VND/EUR (bán ra).
Tương tự, đồng bảng Anh (GBP) cũng được ACB điều chỉnh tăng đáng kể, lên 34.405 VND/GBP ở chiều mua chuyển khoản và 35.432 VND/GBP ở chiều bán ra, tăng lần lượt 178 đồng và 184 đồng so với hôm qua.
Tỷ giá yen Nhật tiếp tục xu hướng đi lên, với mức tăng 1,40 đồng ở chiều mua tiền mặt, 1,41 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 1,46 đồng ở chiều bán ra. Giá mua tiền mặt hiện ở mức 176,97 VND/JPY, mua chuyển khoản 177,86 VND/JPY và bán ra 183,9 VND/JPY.
Tỷ giá won Hàn Quốc (KRW) tăng 200 đồng ở chiều mua vào và 210 đồng ở chiều bán ra, giao dịch ở mức 18.760 – 19.440 VND/KRW.
Đáng chú ý nhất là franc Thuỵ Sĩ (CHF), với mức tăng mạnh 453 đồng ở chiều mua chuyển khoản và 466 đồng ở chiều bán ra, hiện giao dịch ở mức 31.076 – 32.003 VND/CHF.
Trái chiều với xu hướng chung, tỷ giá USD tại ACB giảm nhẹ 10 đồng ở cả ba chiều. Giá mua tiền mặt lùi về 25.750 VND/USD, mua chuyển khoản 25.780 VND/USD và bán ra còn 26.130 VND/USD.
Bảng tỷ giá ngoại tệ ngân hàng ACB hôm nay
| Ngoại tệ | Tỷ giá ngoại tệ hôm nay 21/5 | Tăng/giảm so với ngày trước đó | |||||
| Mua | Bán | Mua | Bán | ||||
| Tên ngoại tệ | Mã NT | Tiền mặt | Chuyển khoản | Tiền mặt | Chuyển khoản | ||
| Đô la Mỹ | USD | 25.750 | 25.780 | 26.130 | -10 | -10 | -10 |
| Đô la Úc | AUD | 16.436 | 16.544 | 17.037 | 6 | 7 | 6 |
| Đô la Canada | CAD | 18.340 | 18.451 | 19.001 | 98 | 99 | 102 |
| Euro | EUR | 28.941 | 29.057 | 29.924 | 244 | 245 | 252 |
| Yen Nhật | JPY | 176,97 | 177,86 | 183,9 | 1,40 | 1,41 | 1,46 |
| Đô la Singapore | SGD | 19.709 | 19.838 | 20.430 | 61 | 61 | 63 |
| Franc Thụy Sĩ | CHF | - | 31.076 | 32.003 | - | 453 | 466 |
| Bảng Anh | GBP | - | 34.405 | 35.432 | - | 178 | 184 |
| Won Hàn Quốc | KRW | - | 18.760 | 19.440 | - | 200 | 210 |
| Dollar New Zealand | NZD | - | 15.251 | 15.707 | - | 70 | 74 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng ACB được khảo sát vào lúc 11h10. (Tổng hợp: Du Y)