Tỷ giá BIDV hôm nay 21/5, Euro và bảng Anh tiếp đà tăng mạnh
Tỷ giá ngân hàng BIDV hôm nay
- TIN LIÊN QUAN
-
Tỷ giá BIDV hôm nay 22/5, nhiều đồng tiền chủ chốt tăng giá 22/05/2025 - 10:27
Ghi nhận lúc 10h00, tỷ giá ngoại tệ BIDV điều chỉnh như sau:
Tỷ giá của một số loại ngoại tệ chủ chốt tại ngân hàng BIDV
Tỷ giá USD BIDV hôm nay duy trì ổn định. Theo đó, mức mua tiền mặt cùng mua chuyển khoản vẫn giữ nguyên ở 25.780 VND/USD và giá bán ra cũng neo tại 26.140 VND/USD.
Trong khi đó, tỷ giá đô la Hong Kong điều chỉnh giảm trên cả ba chiều giao dịch. Tỷ giá mua tiền mặt, mua chuyển khoản và bán ra cùng giảm 2 đồng, lần lượt xuống còn 3.257 VND/HKD, 3.267 VND/HKD và 3.366 VND/HKD.
Trái chiều đi lên, tỷ giá euro có sự tăng trưởng đáng kể so với Đồng Việt Nam trong sáng nay. Mức tăng ghi nhận cho cả hai hình thức mua vào là 123 đồng, đạt mức 28.864 VND/EUR (mua tiền mặt) và 28.887 VND/EUR (mua chuyển khoản). Giá bán ra của euro tăng 133 đồng, niêm yết tại mức 30.124 VND/EUR.
Tỷ giá bảng Anh cũng là một trong những ngoại tệ có xu hướng tăng giá trong phiên giao dịch này. Cụ thể, tỷ giá mua tiền mặt và mua chuyển khoản đều cùng tăng 110 đồng, đạt lần lượt mức 34.342 VND/GBP và 34.435 VND/GBP. Giá bán ra của bảng Anh cũng tăng 108 đồng, neo ở mức 35.357 VND/GBP.
Tương tự, tỷ giá yen Nhật điều chỉnh tăng 0,82 đồng ở chiều mua vào, đưa tỷ giá mua tiền mặt lên 176,43 VND/JPY và mua chuyển khoản lên 176,75 VND/JPY. Giá bán ra của yên Nhật cũng tăng 0,85 đồng, đạt mức 184,63 VND/JPY.
Ảnh minh họa: Minh Thư
Cập nhật tỷ giá của các loại ngoại tệ khác:
Cùng thời điểm khảo sát, các ngoại tệ khác được ngân hàng BIDV ấn định tỷ giá như sau:
Tỷ giá đồng Franc Thụy Sĩ ở chiều mua là 30.947 VND/CHF và chiều bán ra là 31.919 VND/CHF.
Tỷ giá đồng baht Thái Lan ở chiều mua là 754,86 VND/THB và chiều bán ra là 817,13 VND/THB.
Tỷ giá đô la Úc ở chiều mua là 16.476 VND/AUD và chiều bán ra là 16.983 VND/AUD.
Tỷ giá đồng đô la Canada ở chiều mua là 18.413 VND/CAD và chiều bán ra là 18.973 VND/CAD.
Tỷ giá đồng đô la Singapore ở chiều mua là 19.729 VND/SGD và chiều bán ra là 20.407 VND/SGD.
Tỷ giá đồng đô la New Zealand ở chiều mua là 15.076 VND/NZD và chiều bán ra là 15.664 VND/NZD.
Tỷ giá won Hàn Quốc ở chiều mua là 17,36 VND/KRW và chiều bán ra là 19,46 VND/KRW.
Tỷ giá đồng đô la Đài Loan ở chiều mua là 778,59 VND/TWD và chiều bán ra là 942,01 VND/TWD.
Tỷ giá đồng ringgit Malaysia ở chiều mua 5.670,14 VND/MYR và chiều bán ra là 6.396,40 VND/MYR.
|
Loại ngoại tệ |
Ngày 21/5/2025 |
Thay đổi so với phiên hôm trước |
|||||
|
Ký hiệu ngoại tệ |
Tên ngoại tệ |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
Mua tiền mặt và Séc |
Mua chuyển khoản |
bán ra |
|
USD |
Dollar Mỹ |
25.780 |
25.780 |
26.140 |
0 |
0 |
0 |
|
GBP |
Bảng Anh |
34.342 |
34.435 |
35.357 |
110 |
110 |
108 |
|
HKD |
Dollar Hồng Kông |
3.257 |
3.267 |
3.366 |
-2 |
-2 |
-2 |
|
CHF |
Franc Thụy Sĩ |
30.947 |
31.043 |
31.919 |
301 |
302 |
321 |
|
JPY |
yen Nhật |
176,43 |
176,75 |
184,63 |
0,82 |
0,82 |
0,85 |
|
THB |
Baht Thái Lan |
754,86 |
764,19 |
817,13 |
9,76 |
9,89 |
10,57 |
|
AUD |
Dollar Australia |
16.476 |
16.536 |
16.983 |
-21 |
-20 |
-16 |
|
CAD |
Dollar Canada |
18.413 |
18.472 |
18.973 |
71 |
71 |
79 |
|
SGD |
Dollar Singapore |
19.729 |
19.791 |
20.407 |
22 |
23 |
16 |
|
NZD |
Dollar New Zealand |
15.076 |
15.216 |
15.664 |
40 |
41 |
48 |
|
KRW |
Won Hàn Quốc |
17,36 |
18,11 |
19,46 |
0,07 |
- |
0,09 |
|
EUR |
Euro |
28.864 |
28.887 |
30.124 |
123 |
123 |
133 |
|
TWD |
Dollar Đài Loan |
778,59 |
- |
942,01 |
2,5 |
- |
2,4 |
|
MYR |
Ringgit Malaysia |
5.670,14 |
- |
6.396,40 |
15 |
- |
16 |
Tỷ giá ngoại tệ tại ngân hàng BIDV được khảo sát vào lúc 10h00. (Tổng hợp: Minh Thư)
*Các tỷ giá trên đây có thể thay đổi theo thị trường mà không cần báo trước. Tỷ giá đồng TWD và MYR chỉ áp dụng cho giao dịch mua bán tiền mặt.