|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Hàng hóa

Top 10 thị trường Việt Nam nhập khẩu hóa chất nhiều nhất 6 tháng 2020

16:39 | 12/08/2020
Chia sẻ
đạt 2,36 tỷ USD, giảm 7,7% so với 6 tháng đầu năm 2019.

Theo số liệu của Tổng Cục Hải quan, tháng 6 nhập khẩu hóa chất đạt trên 357 triệu USD tăng 15,1% về kim ngạch so với tháng 5 nhưng giảm 10,4% so với cùng kì 2019.

Tính chung nửa đầu năm nay Việt Nam nhập khẩu 2,36 tỉ USD hóa chất các loại, giảm 7,7% so với cùng kì 2019.

So với cùng kì, nhập khẩu hóa chất tăng mạnh ở các thị trường như Qatar tăng 900% đạt 4,9 triệu USD; Séc tăng 197% đạt 2,3 triệu USD; Bangladesh tăng 120% đạt 0,77 triệu USD...

Ngược lại, giảm mạnh từ các nước như Bỉ giảm 65% đạt 4,8 triệu USD; Áo giảm 54% đạt 1,4 triệu USD; Brazil giảm 46% đạt 3,5 triệu USD...

Trung Quốc là thị trường cung cấp hóa chất các loại nhiều nhất cho Việt Nam chiếm trên 33% trong tổng kim ngạch nhập khẩu nhóm hàng này cả nước, đạt khoảng 783 triệu USD, giảm 2,5% so cùng kì.

Kế đến là nhập từ Đài Loan đạt 300 triệu USD chiếm gần 13%, giảm 27%; Hàn Quốc 219,7 triệu USD chiếm 9,3% và tăng 5%; Nhật Bản đạt 210 triệu USD chiếm 9% và tăng 9,4%.

Top 10 thị trường Việt Nam nhập khẩu hóa chất nhiều nhất 6 tháng 2020

Đồ họa: TV

Đồ họa: TV

Chi tiết các thị trường Việt Nam nhập khẩu hóa chất 6 tháng đầu năm 2020

Thị trường
Tháng 6/2020 
(USD)
So với tháng 5/2020
(%)
6 tháng đầu

năm 2020 

(USD)
So với cùng kì 2019
(%)
Tỉ trọng 
(%)
Tổng 357.094.53215,12.361.465.080-7,7100
Trung Quốc107.923.7463,46783.317.232-2,4933,17
Đài Loan48.621.03259,12300.251.372-29,6212,72
Hàn Quốc23.063.59819,83219.699.1465,099,3
Nhật Bản27.159.79314,28210.400.2419,398,91
Thái Lan37.233.62128,19166.695.150-8,197,06
Singapore16.930.671-8,75121.728.86027,635,16
Malaysia19.606.42752,25110.307.984-23,194,67
Mỹ19.160.91532,4986.326.478-8,343,66
Indonesia9.638.319-13,8879.936.090-0,763,39
Ấn Độ13.642.99328,7771.764.375-22,143,04
Đức5.747.309-33,1939.425.3059,021,67
Saudi Arabia5.441.97796,0928.178.007-5,121,19
Pháp2.267.355-58,915.314.29538,580,65
Thổ Nhĩ Kỳ3.346.900354,3313.760.067-23,910,58
Hà Lan889.010-51,5412.263.951-39,070,52
Nga663.525-69,2411.123.183-40,290,47
Italia1.058.705-51,389.703.1963,980,41
Thụy Sỹ961.063-57,767.801.232-26,980,33
Brunây957.133368,545.821.448-30,860,25
Qatar2.031.0904.913.238900,370,21
Bỉ978.8222,864.850.502-65,240,21
Tây Ban Nha1.157.58313,984.541.97218,630,19
Brazil367.969229,033.465.318-46,30,15
Anh800.931140,152.578.04116,50,11
Séc371.32017,042.288.825196,890,1
Hong Kong287.001-6,061.908.694-32,40,08
Nam Phi272.615-8,751.860.221-0,230,08
Áo91.761-33,841.352.740-54,270,06
Australia226.02741,08983.5508,430,04
Bangladesh193.044210,6774.802119,860,03
         

Ánh Dương