|
 Thuật ngữ VietnamBiz
Tài chính

So sánh lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng mới nhất tháng 8: Lãi suất cao nhất là 8,2%/năm

08:03 | 12/08/2019
Chia sẻ
Lãi suất tiết kiệm kì hạn 12 tháng tại các ngân hàng trong nước dao động từ 6,4%/năm đến 8,2%/năm.

1503-Abidemi-SavingMoney

Ảnh minh hoạ. (Nguồn: ellio.org).

Đầu tháng 8, một số ngân hàng rục rịch điều chỉnh lãi suất, thống kê từ biểu lãi suất tiết kiệm thường tại quầy ở 30 ngân hàng trong nước có thể nhận thấy, lãi suất tiền gửi kì hạn 12 tháng dao động từ 6,4%/năm đến 8,2%/năm.

Lãi suất tiết kiệm cao nhất ở kì hạn này tại quầy là 8,2%/năm được áp dụng tại TPBank với số tiền từ 100 tỉ trở lên. Và ngân hàng có mức lãi suất kì hạn 12 tháng thấp nhất là Techcombank với 6,4% - 6,6%/năm.

Đối với số tiền gửi thông thường, mức lãi suất cao nhất là 8%/năm áp dụng tại các ngân hàng Quốc dân (NCB) và Ngân hàng Bản Việt (VietCapitalBank).

Nhóm các ông lớn NHTM Nhà nước không phải là những ngân hàng huy động lãi suất tiền gửi kì hạn 12 tháng thấp nhất nhưng cũng nằm ở gần cuối bảng với lãi suất tại Agribank, VietinBank và Vietcombank là 6,8%/năm. BIDV ở mức nhỉnh hơn là 7%/năm.

So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 12 tháng mới nhất tháng 8/2019 

STTNgân hàngSố tiền gửiLãi suất tiết kiệm 12 tháng
1TPBankTư 100 tỉ trở lên8,20%
2VIBTừ 500 tỉ trở lên8,19%
3Ngân hàng Quốc dân (NCB)-8,00%
4PVcomBankTừ 500 tỉ trở lên8,00%
5Ngân hàng Bản Việt-8,00%
6Eximbank-7,90%
7Ngân hàng Bắc Á-7,80%
8VietBank-7,80%
9Ngân hàng OCB-7,80%
10ABBankTừ 3 tỉ trở lên7,80%
11ABBankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 7,75%
12ABBankDưới 1 tỉ đồng7,70%
13Ngân hàng Việt ÁTừ 100 trđ trở lên7,70%
14Ngân hàng Việt ÁDưới 100 trđ7,60%
15Kienlongbank-7,60%
16MBBank-7,50%
17OceanBank-7,50%
18SCB-7,50%
19Ngân hàng Đông Á-7,40%
20VPBankTừ 300 trđ trở lên7,35%
21HDBank-7,30%
22ACBTừ 10 tỉ trở lên7,30%
23MSBTừ 1 tỉ trở lên7,30%
24ACBTừ 5 tỉ - dưới 10 tỉ 7,25%
25VPBankDưới 300 trđ7,25%
26ACBTừ 1 tỉ - dưới 5 tỉ 7,20%
27MSBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ7,20%
28Saigonbank-7,20%
29ACBTừ 500 trđ - dưới 1 tỉ 7,15%
30ACBTừ 200 trđ - dưới 500 trđ7,10%
31SHBTừ 2 tỉ trở lên7,10%
32BIDV-7,00%
33ACBDưới 200 trđ7,00%
34SHBDưới 2 tỉ 7,00%
35MSBTừ 50 trđ - dưới 500 trđ 7,00%
36LienVietPostBank-6,90%
37Sacombank-6,90%
38MSBDưới 50 trđ6,90%
39Agribank-6,80%
40VietinBank-6,80%
41Vietcombank-6,80%
42SeABank-6,80%
43TechcombankTừ 3 tỉ trở lên6,60%
44TechcombankTừ 1 tỉ - dưới 3 tỉ 6,50%
45TechcombankDưới 1 tỉ 6,40%

Nguồn: Trúc Minh tổng hợp từ website các ngân hàng

Trúc Minh