So sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng mới nhất tháng 5/2019
Ảnh minh hoạ.
Lãi suất cao nhất kì hạn 3 tháng là 5,5%/năm
Theo khảo sát thông tin lãi suất từ hơn 30 ngân hàng trong nước vào đầu tháng 5, lãi suất tiết kiệm kì hạn 3 tháng dao động từ 4,9%/năm đến 5,5%/năm.
Mức lãi thấp nhất của kì hạn này được điều chỉnh từ 5%/năm xuống 4,9%/năm khi VPBank điều chỉnh giảm lãi suất 3 tháng với số tiền gửi dưới 300 triệu đồng. VPBank cũng là ngân hàng duy nhất trong nhóm khảo sát giảm lãi suất ở nhiều kì hạn.
15 ngân hàng có cùng mức lãi suất cao nhất ở kì hạn 3 tháng (5,5%/năm) gồm: Ngân hàng Bắc Á, DongA Bank, HDBank, ACB, VIB, Sacombank, SHB, VietBank, OceanBank, OCB, ABBank, Saigonbank, SCB, VIB, MSB và VietABank (số tiền từ 100 triệu đồng trở lên).
Nhóm 4 "ông lớn" ngân hàng Nhà nước (Agribank, BIDV, VietinBank, Vietcombank) và Eximbank là những ngân hàng có mức lãi suất gần như thấp nhất ở kì hạn này với 5%/năm.
Bảng so sánh lãi suất ngân hàng kì hạn 3 tháng mới nhất
STT | Ngân hàng | Số tiền gửi | Lãi suất kì hạn 3 tháng |
1 | Ngân hàng Bắc Á | - | 5,50% |
2 | HDBank | - | 5,50% |
3 | ACB | - | 5,50% |
4 | VIB | - | 5,50% |
5 | Sacombank | - | 5,50% |
6 | SHB | - | 5,50% |
7 | VietBank | - | 5,50% |
8 | Ngân hàng Đông Á | - | 5,50% |
9 | OceanBank | - | 5,50% |
10 | ABBank | - | 5,50% |
11 | MSB | Từ 1 tỉ trở lên | 5,50% |
12 | Ngân hàng OCB | - | 5,50% |
13 | Saigonbank | - | 5,50% |
14 | Ngân hàng Việt Á | Từ 100 trđ trở lên | 5,50% |
15 | SCB | - | 5,50% |
16 | TPBank | - | 5,45% |
17 | Kienlongbank | - | 5,40% |
18 | Ngân hàng Quốc dân (NCB) | - | 5,40% |
19 | MSB | Từ 500 trđ - dưới 1 tỉ | 5,40% |
20 | Ngân hàng Việt Á | Dưới 100 trđ | 5,40% |
21 | Ngân hàng Bản Việt | - | 5,40% |
22 | Techcombank | Từ 3 tỉ trở lên | 5,30% |
23 | MBBank | - | 5,30% |
24 | MSB | Từ 50 trđ - dưới 500 trđ | 5,30% |
25 | PVcomBank | - | 5,30% |
26 | SeABank | - | 5,25% |
27 | Techcombank | Từ 1 tỉ - dưới 3 tỉ | 5,20% |
28 | LienVietPostBank | - | 5,10% |
29 | Techcombank | Dưới 1 tỉ | 5,10% |
30 | VPBank | Từ 5 tỉ trở lên | 5,10% |
31 | MSB | Dưới 50 trđ | 5,10% |
32 | Agribank | - | 5,00% |
33 | VietinBank | - | 5,00% |
34 | Vietcombank | - | 5,00% |
35 | BIDV | - | 5,00% |
36 | VPBank | Từ 300 trđ - dưới 5 tỉ | 5,00% |
37 | Eximbank | - | 5,00% |
38 | VPBank | Dưới 300 trđ | 4,90% |