So sánh giá vàng hôm nay 9/7: Vàng SJC, 24k, 18k tăng theo xu hướng thị trường
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 10/7
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 9/7/2020
Trên toàn quốc, giá vàng SJC chiều mua vào - bán ra tại cửa hàng kinh doanh Mi Hồng tăng nhiều nhất cùng chung ngưỡng 350,00 đồng/lượng.
Hiện tại, giá trần mua và bán loại vàng SJC giữa hai miền Bắc - Nam đang có sự chênh lệch khoảng 150.000 đồng/lượng, dao động từ 170.000 - 320.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng miếng SJC tại ngân hàng Eximbank niêm yết giá mua vào tăng 260.000 đồng/lượng và bán ra tăng 400.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 8/7 | Phiên hôm nay 9/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,90 | 50,30 | 50,22 | 50,62 | +320 | +320 |
Hà Nội | 49,90 | 50,32 | 50,22 | 50,64 | +320 | +320 | |
Hệ thống Doji | Hà Nội | 49,98 | 50,18 | 50,20 | 50,50 | +220 | +320 |
TP HCM | 49,98 | 50,20 | 50,18 | 50,48 | +200 | +280 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 50,00 | 50,25 | 50,25 | 50,55 | +250 | +300 |
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận | TP HCM | 49,98 | 50,28 | 50,15 | 50,50 | +170 | +220 |
Hà Nội | 49,98 | 50,28 | 50,15 | 50,50 | +170 | +220 | |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,99 | 50,19 | 50,20 | 50,45 | +210 | +260 |
Mi Hồng | TP HCM | 49,95 | 50,20 | 50,30 | 50,55 | +350 | +350 |
Tại ngân hàng Eximbank | Toàn quốc | 49,99 | 50,15 | 50,25 | 50,55 | +260 | +400 |
Bảng giá vàng 24k hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 9/7/2020
Qua khảo sát, giá vàng 24k ở chiều mua vào tại cửa hàng Mi Hồng đạt ngưỡng cao nhất là 49,850 triệu đồng/lượng và giá bán ra tại hệ thống Doji là 50,600 triệu đồng/lượng.
Hiện tại, giá trần mua - bán vàng nữ trang 24k trên toàn quốc đang giao dịch trong cùng khoảng từ 300.000 - 500.000 đồng/lượng, chênh lệch 200.000 đồng/lượng.
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 8/7 | Phiên hôm nay 9/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 49,130 | 49,880 | 49,600 | 50,350 | +470 | +470 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 49,270 | 50,170 | 49,700 | 50,600 | +430 | +430 |
TP HCM | 49,170 | 50,070 | 49,670 | 50,570 | +500 | +500 | |
Tập đoàn Phú Quý | Hà Nội | 49,300 | 50,000 | 49,600 | 50,300 | +300 | +300 |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 49,150 | 49,950 | 49,550 | 50,350 | +400 | +400 |
Bảo Tín Minh Châu | Toàn quốc | 49,100 | 50,000 | 49,500 | 50,400 | +400 | +400 |
Mi Hồng | TP HCM | 49,500 | 49,800 | 49,850 | 50,150 | +350 | +350 |
Bảng giá vàng 18k hôm nay tại các hệ thống lúc 12h00 chiều ngày 9/7/2020
Nhìn chung, giá vàng 18k ở hướng mua vào đang được tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM giao dịch cao nhất là 36,780 triệu đồng/lượng và 38,150 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Sự chênh lệch giá trần vàng nhẫn 18k giữa các hệ thống kinh doanh trên toàn quốc ở chiều mua - bán cùng dao động từ 200.000 - 337.000 đồng/lượng (khoảng 137.000 đồng/lượng).
Giá vàng SJC | Khu vực | Phiên sáng 8/7 | Phiên hôm nay 9/7 | Chênh lệch | |||
Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | Mua vào | Bán ra | ||
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng | Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng | ||||||
Vàng bạc đá quí Sài Gòn | TP HCM | 35,779 | 37,579 | 36,116 | 37,916 | +337 | +337 |
Tập đoàn Doji | Hà Nội | 36,330 | 37,830 | 36,650 | 38,150 | +320 | +320 |
TP HCM | 36,480 | 37,780 | 36,780 | 38,080 | +300 | +300 | |
Hệ thống PNJ | TP HCM | 36,210 | 37,610 | 36,510 | 37,910 | +300 | +300 |
Mi Hồng | TP HCM | 32,800 | 34,800 | 33,000 | 35,000 | +200 | +200 |