Chia sẻ
Xem thêm: So sánh giá vàng hôm nay 11/7
Bảng giá vàng SJC hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 10/7/2020
Trên toàn quốc, giá vàng SJC chiều mua vào - bán ra tại cửa hàng kinh doanh Bảo Tín Minh Châu tăng nhiều nhất là 130.000 đồng/lượng và 140.000 đồng/lượng.
Hiện tại, giá trần mua và bán loại vàng SJC giữa hai miền Bắc - Nam đang có sự chênh lệch 70.000 đồng/lượng, dao động từ 30.000 - 130.000 đồng/lượng ở cả hai chiều.
Vàng miếng SJC tại ngân hàng Eximbank tăng 50.000 đồng/lượng ở cả hai chiều mua - bán.
Giá vàng SJC
Khu vực
Phiên sáng 9/7
Phiên hôm nay 10/7
Chênh lệch
Mua vào
Bán ra
Đơn vị tính: Triệu đồng/lượng
Đơn vi tính: Nghìn đồng/lượng
Vàng bạc đá quí Sài Gòn
TP HCM
50,22
50,62
50,25
50,70
+30
+80
Hà Nội
50,64
50,72
Hệ thống Doji
50,20
50,50
50,30
50,60
+100
50,18
50,48
+120
Tập đoàn Phú Quý
50,55
+50
Cửa hàng vàng bạc đá quí Phú Nhuận
50,15
50,10
50,45
-50
Bảo Tín Minh Châu
Toàn quốc
50,33
50,59
+130
+140
Mi Hồng
50,35
-
Tại ngân hàng Eximbank
Bảng giá vàng 24K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 10/7/2020
Qua khảo sát, giá vàng 24K ở chiều mua vào tại cửa hàng Mi Hồng đạt ngưỡng cao nhất là 49,900 triệu đồng/lượng và giá bán ra tại hệ thống Doji là 50,480 triệu đồng/lượng.
Hiện tại, giá trần mua - bán vàng nữ trang 24k trên toàn quốc đang giao dịch trong cùng khoảng từ 50.000 - 100.000 đồng/lượng, chênh lệch 50.000 đồng/lượng.
Giá vàng 24K
49,600
50,350
49,700
50,450
Tập đoàn Doji
50,600
49,530
50,480
-170
-120
49,670
50,570
49,540
-130
-90
50,300
49,500
50,200
-100
Hệ thống PNJ
49,550
50,400
49,450
49,850
50,150
49,900
50
Bảng giá vàng 18K hôm nay tại các hệ thống lúc 14h30 chiều ngày 10/7/2020
Nhìn chung, giá vàng 18K ở hướng mua vào đang được tập đoàn Doji chi nhánh TP HCM giao dịch cao nhất là 36,710 triệu đồng/lượng và 38,06 triệu đồng/lượng chiều bán ra ở hệ thống Hà Nội.
Chênh lệch giá trần vàng nhẫn 18K giữa các hệ thống kinh doanh trên toàn quốc ở chiều mua - bán đang có biến động trái chiều.
Giá vàng 18K
36,116
37,916
36,14
37,99
20
80
36,650
38,150
36,56
38,06
36,780
38,080
36,71
38,01
-70
36,510
37,910
36,51
37,91
33,000
35,000
33,00
35,00
Tuệ Mẫn