Lãi suất ngân hàng VIB tháng 12 tăng ở các kỳ hạn ngắn
Trong tháng 12/2024, lãi suất tiết kiệm của Ngân hàng Thương mại Cổ phần Quốc tế Việt Nam (VIB) được điều chỉnh so với tháng trước tuỳ từng kỳ hạn, áp dụng chung cho cả ba nhóm hạn mức: từ 10 triệu đến dưới 300 triệu, từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ và từ 3 tỷ trở lên.
Trong đó, khung lãi suất huy động vốn cho hạn mức từ 10 triệu đến dưới 300 triệu đang dao động trong khoảng 3,5 - 5,1%/năm, kỳ hạn 1 - 36 tháng, nhận lãi cuối kỳ.
Chi tiết hơn, các khoản tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng và 2 tháng được VIB niêm yết lãi suất tiền gửi ở mức 3,5%/năm và 3,6%/năm, tăng lần lượt 0,3 điểm và 0,4 điểm % so với lần cập nhật trước.
Kỳ hạn 3 tháng đến 5 tháng, lãi suất ngân hàng VIB được neo ở mức 3,7%/năm, tăng 0,2 điểm %. Trong khi đó, lãi suất áp dụng cho kỳ hạn 6 tháng đến 11 tháng là 4,5%/năm, cũng tăng thêm 0,2 điểm %.
Nếu gửi từ tháng 12 - 15 tháng, khung lãi suất được ấn định lên tới 4,9%/năm, tương đương với tháng trước.
Khách hàng khi gửi tiết kiệm tại VIB với kỳ hạn 18 tháng sẽ được hưởng lãi suất ưu đãi là 5%/năm, kỳ hạn 24 tháng đến 36 tháng hưởng lãi suất 5,1%/năm, không thay đổi so với tháng trước.
Đối với kỳ hạn ngắn dưới 1 tháng, lãi suất ngân hàng tiếp tục duy trì ở mức không đổi 0,25%/năm.
Nếu khách hàng gửi từ 300 triệu đồng đến dưới 3 tỷ đồng, biểu lãi suất tiết kiệm dao động từ 3,7% - 5,3%/năm, tăng mạnh so với lần cập nhật trước.
Còn nếu gửi từ 3 tỷ đồng trở lên, khách hàng sẽ được nhận lãi suất từ 3,7% - 5,3%/năm, tăng 0,1 điểm - 0,3 điểm %, tuỳ từng kỳ hạn.
Ngoài ra, VIB sẽ cộng thêm lãi suất 0,5%/năm cho khách hàng Diamond gửi số tiền từ 300 triệu đồng trở lên và khách hàng mới gửi tiền trong tháng (tháng đầu tiên giao dịch tại VIB) với kỳ hạn từ 1 - 36 tháng.
Đối với khách hàng Sapphire/iBusiness gửi số tiền từ 300 triệu đồng trở lên với kỳ hạn 1 - 36 tháng, VIB sẽ cộng thêm lãi suất 0,3%/năm.
Trường hợp khách hàng tất toán trước hạn sẽ hưởng lãi suất không kỳ hạn 0,1%/năm.
Kỳ hạn |
Từ 10 triệu đến dưới 300 triệu |
Từ 300 triệu đến dưới 3 tỷ |
Từ 3 tỷ |
Kỳ hạn nổi bật |
|||
1 tháng |
3,5 |
3,7 |
3,7 |
6 tháng |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
Kỳ hạn khác |
|||
< 1 tháng |
0,25 |
0,25 |
0,25 |
2 tháng |
3,6 |
3,8 |
3,8 |
3 tháng |
3,7 |
3,9 |
3,9 |
4 tháng |
3,7 |
3,9 |
3,9 |
5 tháng |
3,7 |
3,9 |
3,9 |
7 tháng |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
8 tháng |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
9 tháng |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
10 tháng |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
11 tháng |
4,7 |
4,8 |
4,8 |
12, 13 tháng |
4,9 |
5,1 |
5,1 |
15 tháng |
4,9 |
5,1 |
5,1 |
18 tháng |
5,0 |
5,2 |
5,2 |
24 tháng |
5,1 |
5,3 |
5,3 |
36 tháng |
5,1 |
5,3 |
5,3 |
Nguồn: VIB.